Bạn muốn tìm việc bằng tiếng Trung Quốc? Bạn lo lắng cho cuộc phỏng vấn bằng tiếng Trung không biết phải trả lời thế nào? Cùng Webtiengtrung.net tìm hiểu ngay chủ đề từ vựng phỏng vấn tiếng Trung trong bài viết này. Đồng thời học thêm các tình huống thực tế để tích lũy thêm kiến thức, kỹ năng cho cuộc phỏng vấn đạt kết quả tốt hơn nhé!
Khóa học tiếng Trung tại Webtiengtrung.net
Hoạt động 10 năm trong nghề giảng dạy, Trung tâm giáo dục quốc tế Webtiengtrung.net tự hào khi được rất nhiều học viên trên cả nước đặt niềm tin theo học. Với các phương pháp giảng dạy độc đáo từ Webtiengtrung.net, việc học tiếng Trung với người mới bắt đầu sẽ không còn quá khó khăn. Webtiengtrung.net cam kết khi đăng ký khóa học tại đây, các học viên sẽ được trải nghiệm những khóa học tiếng Trung với lịch trình phù hợp nhất từ online đến offline và đảm bảo kết quả học tập tốt nhất.
Sau nhiều năm nghiên cứu giảng dạy, Trung tâm Giáo dục Quốc tế Webtiengtrung.net cung cấp lộ trình học tập chuẩn nhất với các phương pháp hiệu quả nhất cho các học viên như sau:
– Phương pháp nghe nói ngấm: Trong vòng 21 ngày, các giáo viên ở Webtiengtrung.net sẽ giúp bạn rèn luyện kỹ năng nói tiếng Trung và biến nó trở thành thói quen hàng ngày. Điều này không chỉ giúp cho việc học tiếng Trung trở nên dễ dàng hơn mà còn giúp các học viên có thể nhanh chóng nghe nói ngôn ngữ mới một cách thành thạo.
– Phương pháp đọc lập trình: Ngữ pháp tiếng Trung sẽ không cong khô khan khi học viên sẽ được tiếp xúc học tiếng Trung bằng các hình ảnh dễ nhớ thay vì các nét chữ nhàm chán, kích thích sự hứng thú khi học nhưng cũng rất hiệu quả để ghi nhớ ngôn ngữ Trung Quốc.
– Phương pháp siêu trí nhớ: khai thác tối đa các cơ chế hoạt động tự nhiên giúp bạn học tập ghi nhớ hiệu quả hơn chỉ trong chưa đến 1 tháng
– Phương pháp nghe tiềm thức: trung tâm cam kết bạn sẽ chuẩn hóa cách phát âm và tăng hiệu quả ghi nhớ lên đến 80% chỉ sau 2 tuần học.
– Giáo viên nhiệt tình, tận tâm, luôn tạo động lực và truyền cảm hứng cho học viên để mỗi buổi học là một niềm vui khi tiếp thu thêm kiến thức
Ngữ pháp tiếng Trung sẽ không còn là nỗi ám ảnh khi bạn nắm bắt được phương pháp học tập phù hợp và áp dụng nó một cách linh hoạt tại Webtiengtrung.net.
>> Thành thạo giao tiếp tiếng Trung chỉ trong 2 tháng – Gọi ngay 0987124851 để được tư vấn miễn phí
Khi đăng ký khóa học ngữ pháp tiếng Trung tại Webtiengtrung.net, bạn sẽ được kiểm tra đầu vào, các thầy cô tại trung tâm sẽ đưa cho bạn lộ trình học phù hợp với đầu vào của bạn, từ đó, những bài học cũng sẽ phù hợp với bản thân bạn hơn, giúp bạn tiết kiệm được thời gian học tập.
Hiện nay, không chỉ nổi tiếng nhờ các phương pháp giảng dạy mới nhất, Trung tâm Giáo dục Quốc tế Webtiengtrung.net còn được biết đến nhờ các khóa học thực chiến online với hơn 10.000 người tham gia trên khắp cả nước. Khi tham gia vào lớp học tiếng Trung thực chiến, bạn sẽ được củng cố các kỹ năng như:
- Thành thạo các kỹ năng nghe, nói, đọc, viết từ cơ bản đến nâng cao.
- Cách phân bổ thời gian học mỗi ngày sao cho hiệu quả nhất và rèn luyện thói quen tự học.
- Nâng cao khả năng tư duy và ghi nhớ bằng học tập với Mindmap.
- Chuẩn hóa phát âm như người bản ngữ.
- Giao lưu với các cộng đồng học tiếng Trung online và offline uy tín.
Khóa học tiếng Trung thực chiến tại Webtiengtrung.net thực sự đã khiến cho ước mơ thành thạo tiếng Trung của nhiều bạn trở thành sự thật. Các học viên khi đến đây đã được áp dụng những phương pháp học tập hiệu quả để từng bước đạt được mục tiêu của mình
Dù trình độ của bạn thế nào, bắt đầu từ con số 0 hay biết chút ít, bạn cũng có thể hoàn toàn an tâm khi lựa chọn trung tâm Webtiengtrung.net là nơi để vốn tiếng Trung của mình được phát triển hơn. Hãy nhanh tay đăng ký để nhận được những ưu đãi quà tặng từ Webtiengtrung.net!
>> Gọi ngay 0987124851 để được tư vấn về lộ trình học tiếng Trung cấp tốc cho người mới bắt đầu
100 từ vựng phỏng vấn tiếng Trung về hồ sơ
Từ phỏng vấn tiếng Trung là gì? Các từ vựng phỏng vấn tiếng Trung có khó không? Cùng học ngay 100 từ vựng tiếng phỏng vấn tiếng Trung về hồ sơ xin việc để chuẩn bị làm nền tảng cho cuộc phỏng vấn nhé!
STT | Tiếng Việt | Tiếng Trung |
Phiên âm |
1 | Yêu cầu mức lương | 薪水要求 | xīnshuǐ yāoqiú |
2 | Yêu cầu mức lương | 薪金要求 | xīnjīn yāoqiú |
3 | Yêu cầu của bản thân | 本人要求 | běnrén yāoqiú |
4 | Tuổi | 年龄 | niánlíng |
5 | Từ năm 2003 đến năm 2011 | 自 2003年至 2011 年 | zì 2003 nián zhì 2011 nián |
6 | Tự đánh giá bản thân | 自我评价 | zìwǒ píngjià |
7 | Trường học tốt nghiệp | 毕业学校 | bìyè xuéxiào |
8 | Trình độ văn hóa | 文化程度 | wénhuà chéngdù |
9 | Trình độ Tiếng Trung phổ thông | 汉语普通话水平 | hànyǔ pǔtōng huà shuǐpíng |
10 | Trình độ Tiếng Trung | 汉语水平 | hànyǔ shuǐpíng |
11 | Trình độ Tiếng Anh | 英语水平 | yīngyǔ shuǐpíng |
12 | Trình độ ngoại ngữ | 外语等级 | wàiyǔ děngjí |
13 | Trình độ ngoại ngữ | 外语水平 | wàiyǔ shuǐpíng |
14 | Trình độ máy tính | 计算机水平 | jìsuànjī shuǐpíng |
15 | Trình độ máy tính | 计算机等级 | jìsuànjī děngjí |
16 | Trình độ máy tính | 电脑水平 | diànnǎo shuǐpíng |
17 | Trình độ giáo dục | 教育情况 | jiàoyù qíngkuàng |
18 | Trình độ chuyên ngành | 专业水平 | zhuānyè shuǐpíng |
19 | Tỉnh, Thành phố, Huyện, Quận | 省市,城市,县,郡 | Shěng shì,chéngshì,xiàn,jùn |
20 | Tình trạng hôn nhân | 婚姻状况 | hūnyīn zhuàngkuàng |
21 | Tình hình chi tiết đã công tác trước đây | 以往就业详情 | yǐwǎng jiùyè xiángqíng |
22 | Thuộc bộ môn, ban ngành | 所属部门 | suǒshǔ bùmén |
23 | Thực tiễn công tác xã hội | 社会实践 | shèhuì shíjiàn |
24 | Thư ký | 秘书 | mìshū |
25 | Thông tin địa chỉ chi tiết | 详细通信地址 | xiángxì tōngxìn dìzhǐ |
26 | Thông tin địa chỉ | 通讯地址 | tōngxùn dìzhǐ |
27 | Thời gian tốt nghiệp | 毕业时间 | bìyè shíjiān |
28 | Thời gian học tập | 就读时间 | jiùdú shíjiān |
29 | Thời gian công tác | 工作时间 | gōngzuò shíjiān |
30 | Thời gian bồi dưỡng, đào tạo | 培训时间 | péixùn shíjiān |
31 | Thời gian | 时间 | shíjiān |
32 | Thể trạng sức khỏe | 健康状况 | jiànkāng zhuàngkuàng |
33 | Tên công ty | 公司名称 | gōngsī míngchēng |
34 | Tên chức vụ | 职位名称 | zhíwèi míngchēng |
35 | Tên chức vị kỹ thuật | 技术职称 | jìshù zhíchēng |
36 | Sở trường cá nhân | 个人专长 | gèrén zhuāncháng |
37 | Sở trường | 特长 | tècháng |
38 | Sở thích ngoài giờ làm việc | 业余爱好 | yèyú àihào |
39 | Sở thích cá nhân | 个人爱好 | gèrén àihào |
40 | Sở thích | 爱好 | àihào |
41 | Sở thích | 兴趣爱好 | xìngqù àihào |
42 | Số điện thoại di động | 手机号 | shǒujī hào |
43 | Số Chứng minh thư | 身份证号 | shēnfèn zhèng hào |
44 | Số Chứng minh thư | 身份证号码 | shēnfèn zhèng hàomǎ |
45 | Quý công ty | 贵公司 | guì gōngsī |
46 | Quốc tịch | 国籍 | guójí |
47 | Quá trình học | 学历 | xuélì |
48 | Quá trình bồi dưỡng, đào tạo | 培训经历 | péixùn jīnglì |
49 | Phương thức liên hệ | 联系方式 | liánxì fāngshì |
50 | Nội dung bồi dưỡng, đào tạo | 培训内容 | péixùn nèiróng |
51 | Người viết đơn ký tên | 申请人签名 | shēnqǐng rén qiānmíng |
52 | Người viết đơn | 申请人 | shēnqǐng rén |
53 | Nghành nghề hiện tại đang làm | 从事行业 | cóngshì hángyè |
54 | Ngày tháng năm sinh | 出生日期 | chūshēng rìqí |
55 | Ngày tháng năm sinh | 出生年月 | chūshēng nián yue |
56 | Nền tảng giáo dục | 教育背景 | jiàoyù bèijǐng |
57 | Năng lực ứng dụng máy tính | 计算机应用能力 | jìsuànjī yìngyòng nénglì |
58 | Năng lực ngôn ngữ | 语言能力 | yǔyán nénglì |
59 | Năng lực cá nhân | 个人能力 | gèrén nénglì |
60 | Năm tháng ngày | 年月日 | nián yue rì |
61 | Mong muốn đãi ngộ | 希望待遇 | xīwàng dàiyù |
62 | Mã bưu chính | 邮政编码 | yóuzhèng biānmǎ |
63 | Lý lịch công tác | 工作简历 | gōngzuò jiǎnlì |
64 | Lý lịch | 履历 | lǚlì |
65 | Kỹ năng nghề nghiệp | 职业技能 | zhíyè jìnéng |
66 | Kỹ năng | 技能 | jìnéng |
67 | Kinh nghiệm từng trải | 经历 | jīnglì |
68 | Kinh nghiệm làm việc | 工作经验 | gōngzuò jīngyàn |
69 | Khái quát tình hình cá nhân | 个人概况 | gèrén gàikuàng |
70 | Họ tên Tiếng Việt | 越文姓名 | yuè wén xìngmíng |
71 | Họ tên Tiếng Trung | 中文姓名 | zhōngwén xìngmíng |
72 | Họ tên | 姓名 | xìngmíng |
73 | Hệ học | 学制 | xuézhì |
74 | Giới tính | 性别 | xìngbié |
75 | Giám đốc | 经理 | jīnglǐ |
76 | 电子邮箱 | diànzǐ yóuxiāng | |
77 | Đơn vị ứng tuyển | 应聘单位 | yìngpìn dānwèi |
78 | Đơn vị | 单位 | dānwèi |
79 | Do … cơ quan công an thành phố, tỉnh cấp | 由 … 省|市公安局 发证 | yóu… shěng |shì gōng’ān jú fā zhèng |
80 | Điện thoại liên lạc | 联系电话 | liánxì diànhuà |
81 | Diện mạo chính trị | 政治面貌 | zhèngzhì miànmào |
82 | Địa chỉ nơi ở | 住址 | zhùzhǐ |
83 | Địa chỉ liên lạc | 联系地址 | liánxì dìzhǐ |
84 | Địa chỉ gia đình | 家庭住址 | jiātíng zhùzhǐ |
85 | Dân tộc | 民族 | mínzú |
86 | CV cá nhân | 个人简历 | Gèrén jiǎnlì |
87 | Công việc mong muốn | 欲从事工作 | yù cóngshì gōngzuò |
88 | Công việc hiện tại đang làm | 现从事工作 | xiàn cóngshì gōngzuò |
89 | Cơ quan bồi dưỡng, đào tạo | 培训机构 | péixùn jīgòu |
90 | Chuyên ngành chính | 主修专业 | zhǔ xiū zhuānyè |
91 | Chuyên ngành | 专业 | zhuānyè |
92 | Chức vụ xin tuyển | 申请职位 | shēnqǐng zhíwèi |
93 | Chức vụ ứng tuyển | 应聘职位 | yìngpìn zhíwèi |
94 | Chức vị, chức vụ | 职位 | zhíwèi |
95 | Chú thích | 备注 | bèizhù |
96 | Chiều cao | 身高 | shēngāo |
97 | Cân nặng | 体重 | tǐzhòng |
98 | Bằng cấp, giấy chứng nhận | 证书 | zhèngshū |
99 | Bằng cấp liên quan | 相关证书 | xiāngguān zhèngshū |
100 | Khen thưởng cá nhân | 个人荣誉 | gèrén róngyù |
Từ vựng phỏng vấn xin việc
STT | Tiếng Trung | Phiên âm |
Tiếng Việt |
1. | 投简历 | Tóu jiǎnlì | Gửi sơ yếu lý lịch |
2. | 面试 | Miànshì | Phỏng vấn |
3. | 毕业 | Bìyè | Tốt nghiệp |
4. | 环境 | Huánjìng | Hoàn cảnh |
5. | 履历表 | Lǚlì biǎo | Sơ yếu lý lịch |
6. | 申请人 | Shēnqǐng rén | Người ứng tuyển |
7. | 出生日期 | Chūshēng rìqī | Ngày sinh |
8. | 外文程度 | Wàiwén chéngdù | Trình độ ngoại ngữ |
9. | 电脑操作 | Diànnǎo cāozuò | Trình độ tin học |
10. | 成熟电脑操作 | Chéngshú diànnǎo cāozuò | Thành thục máy tính văn phòng |
11. | 实事求是 | Shíshì qiúshì | Thật thà cầu thị |
12. | 奋发向上 | Fènfā xiàngshàng | Phấn đấu tiến thủ |
13. | 婚姻情况 | Hūnyīn qíngkuàng | Tình trạng hôn nhân |
14. | 申请的职位 | Shēnqǐng de zhíwèi | Vị trí ứng tuyển |
15. | 成立 | Chénglì | Thành lập |
16. | 机会 | Jīhuì | Cơ hội |
17. | 条件 | Tiáojiàn | Điều kiện |
18. | 领域 | Lǐngyù | Lĩnh vực |
19. | 取得 | Qǔdé | Đạt được |
20. | 出差 | Chūchāi | Công tác |
21. | 发挥 | Fāhuī | Phát huy |
22. | 职位 | Zhíwèi | Chức vụ |
23. | 录用 | Lùyòng | Tuyển dụng, nhận vào làm |
24. | 报酬 | Bàochóu | Thù lao |
25. | 薪水 | Xīnshuǐ | Lương tháng |
26. | 年薪 | Niánxīn | Lương theo năm |
27. | 试用期 | Shìyòng qī | Thời gian thử việc |
28. | 福利待遇 | Fúlì dàiyù | Chế độ phúc lợi |
29. | 经验丰富 | Jīngyàn fēngfù | Kinh nghiệm phong phú |
30. | 成绩 | Chéngjī | Thành tích |
31. | 学位 | Xuéwèi | Học vị |
32. | 人事部 | Rénshì bù | Bộ phận nhân sự |
33. | 奖金 | Jiǎngjīn | Tiền thưởng |
34. | 保险 | Bǎoxiǎn | Bảo hiểm |
35. | 年假 | Niánjià | Nghỉ phép năm |
36. | 上保险 | Shàng bǎoxiǎn | Đóng bảo hiểm |
37. | 签正式劳动合同 | Qiān zhèngshì láodòng hétóng | Ký hợp đồng lao động chính thức |
38. | 医疗保险 | Yīliáo bǎoxiǎn | Bảo hiểm y tế |
39. | 失业保险 | Shīyè bǎoxiǎn | Bảo hiểm thất nghiệp |
40. | 养老保险 | Yǎnglǎo bǎoxiǎn | Bảo hiểm nghỉ hưu |
41. | 工伤保险 | Gōngshāng bǎoxiǎn | Bảo hiểm tai nạn lao động |
42. | 生育保险 | Shēngyù bǎoxiǎn | Bảo hiểm sinh đẻ |
43. | 希望待遇 | Xīwàng dàiyù | Đãi ngộ kỳ vọng |
Các câu hỏi phỏng vấn tiếng Trung
Rất nhiều bạn khi mới ra trường còn bỡ ngỡ và chưa có nhiều kinh nghiệm trong các cuộc phỏng vấn. Mặc dù có thể bạn đã chuẩn bị rất nhiều và chi tiết hệ thống câu hỏi mà các nhà tuyển dụng có thể hỏi bạn. Nhưng khi bước vào cuộc phỏng vấn bạn vẫn bị lúng túng trước những câu hỏi rất đỗi đơn giản, thậm chí là câu hỏi mà bạn đã chuẩn bị ở nhà. Đặc biệt còn là những câu hỏi bằng tiếng Trung sẽ khiến bạn dễ bị bối rối hơn. Vậy nên, học từ vựng phỏng vấn tiếng Trung thôi chưa đủ. Sau đây là những mẫu câu hỏi phỏng vấn tiếng Trung được các nhà tuyển dụng thường sử dụng để đánh giá khi phỏng vấn ứng viên mà bạn có thể tham khảo.
Tiếng Trung + Phiên âm | Tiếng Việt |
我是应约来面试的,非常高兴见到你。
Wǒ shì yīng yuē lái miànshì de, fēicháng gāoxìng jiàn dào nǐ. |
Tôi tới phỏng vấn theo lịch hẹn, rất vui được gặp anh. |
你认为自己的最大优点和缺点是什么?
Nǐ rènwéi zìjǐ de zuìdà yōudiǎn hé quēdiǎn shì shénme? |
Bạn cho rằng ưu điểm và nhược điểm lớn nhất của bạn là gì? |
为什么我们公司应该选择你?
Wèishénme wǒmen gōngsī yīnggāi xuǎnzé nǐ? |
Tại sao chúng tôi nên chọn bạn? |
你有什么能力胜任这份工作?
Nǐ yǒu shé me nénglì shèngrèn zhè fèn gōngzuò? |
Bạn có năng lực gì để có thể đảm nhận công việc này? |
你有什么优点?
Nǐ yǒu shénme yōudiǎn? |
Bạn có những ưu điểm gì? |
你对薪水有什么要求?
Nǐ duì xīnshuǐ yǒu shénme yāoqiú? |
Bạn có yêu cầu gì về lương không? |
你需要的工资是多少
Nǐ xūyào de gōngzī shì duōshǎo |
Mức lương mà bạn muốn là bao nhiêu? |
你和别人相处得怎么样?
Nǐ hé biérén xiāngchǔ dé zěnme yàng? |
Bạn cư xử với mọi người thế nào? |
多久提高一次工资?
Duōjiǔ tígāo yīcì gōngzī? |
Bao lâu thì tăng lương một lần? |
员工待遇怎么样?
Yuángōng dàiyù zěnme yàng? |
Chế độ đãi ngộ công nhân viên thế nào? |
提供进修的机会吗?
Tígōng jìnxiū de jīhuì ma? |
Có cơ hội đào tạo chuyên sâu không? |
公司会给员工上保险吗?
Gōngsī huì gěi yuángōng shàng bǎoxiǎn ma? |
Công ty có đóng bảo hiểm cho nhân viên không? |
我公司雇用你有什么好处?
Wǒ gōngsī gùyòng nǐ yǒu shénme hǎochù? |
Công ty tôi tuyển bạn có lợi ích gì? |
我何时能知道你们的决定?
Wǒ hé shí néng zhīdào nǐmen de juédìng? |
Khi nào tôi có thể biết được quyết định của công ty? |
试用期工资是多少?
Shìyòng qí gōngzī shì duōshǎo? |
Lương thử việc là bao nhiêu? |
为什么离开以前的公司?
Wèishéme líkāi yǐqián de gōngsī? |
Tại sao bạn lại từ bỏ công việc trước kia? |
你个性上最大的优点是什么?
Nǐ gèxìng shàng zuìdà de yōudiǎn shì shénme? |
Tính cách nổi bật của bạn là gì? |
我还需要第二次面试吗?
Wǒ hái xūyào dì èr cì miànshì ma? |
Tôi có cần phỏng vấn lần 2 không? |
这份工作要经常出差/加班吗?
Zhè fèn gōngzuò yào jīngcháng chūchāi/jiābān ma? |
Việc này có cần thường xuyên đi công tác không/có cần tăng ca không? |
Một số đoạn hội thoại phỏng vấn tiếng Trung
Trên đây là những câu hỏi phỏng vấn tiếng Trung thường gặp. Trong mục này Webtiengtrung.net sẽ tổng hợp một vài đoạn hội thoại phỏng vấn, áp dụng trực tiếp các câu hỏi phỏng vấn tiếng trung xin việc. Cùng tham khảo nhé!
Hội thoại 1
NV | Tiếng Trung + Phiên âm | Tiếng Việt |
A. | 请你自我介绍一下!
Qǐng nǐ zìwǒ jièshào yīxià! |
Mời bạn hãy tự giới thiệu về bản thân! |
B. | 我叫阮秋芳,今年23 岁。我还没结婚。
Wǒ jiào Ruǎn Qiū Fāng, jīnnián 23 suì. Wǒ hái méi jiéhūn. |
Tôi là Nguyễn Thu Phương, năm nay 23 tuổi. Tôi chưa kết hôn. |
A. | 为什么我们公司应该选择你?
Wèishénme wǒmen gōngsī yīnggāi xuǎnzé nǐ? |
Tại sao công ty nên chọn bạn? |
B. | 因为我所学的专业很符合你们的要求。我还很年轻,我想为公司而努力。
Yīnwèi wǒ suǒ xué de zhuānyè hěn fúhé nǐmen de yāoqiú, wǒ hái hěn niánqīng. Wǒ xiǎng wèi gōngsī ér nǔlì. |
Bởi vì chuyên ngành tôi học rất phù họp với yêu cầu của công ty. Hơn nữa tôi vẫn còn trẻ, tôi muốn góp sức vào sự thành công của công ty. |
A. | 你有几年的经验了?
Nǐ yǒu jǐ nián de jīngyàn le? |
Bạn đã có bao nhiêu năm kinh nghiệm làm việc rồi? |
B. | 我刚刚毕业,所以经验不太多。但是我会赶快学习,努力工作,得到你们的信任。
Wǒ gānggāng bìyè, suǒyǐ jīngyàn bù tài duō. Dànshì wǒ huì gǎnkuài xuéxí, nǔlì gōngzuò, dédào nǐmen de xìnrèn. |
Tôi vừa tốt nghiệp, vì thế kinh nghiệm còn ít. Nhưng tôi sẽ cố gắng học tập, nỗ lực làm việc để đạt được sự tín nhiệm của công ty. |
A. | 你需要的工资是多少?
Nǐ xūyào de gōngzī shì duōshǎo? |
Mức lương mong muốn của bạn là bao nhiêu? |
B. | 我需要的工资是3500人民币。
Wǒ xūyào de gōngzī shì 3500 rénmínbì. |
Mức lương tôi mong muốn là 3500 nhân dân tệ. |
A. | 为什么你选我们的公司?
Wèishénme nǐ xuǎn wǒmen de gōngsī? |
Tại sao bạn lại chọn công ty chúng tôi? |
B. | 因为我知道你们公司很有名,工资很高。我的专业很符合你们公司。
Yīnwèi wǒ zhīdào nǐmen gōngsī hěn yǒumíng, gōngzī hěn gāo. Wǒ de zhuānyè hěn fúhé nǐmen gōngsī. |
Bởi vì tôi biết công ty rất nổi tiếng, mức lương đãi ngộ rất cao. Hơn nữa chuyên ngành tôi học rất phù hợp với công ty. |
A. | 你在哪个大学毕业?你的专业是什么?
Nǐ zài nǎge dàxué bìyè? Nǐ de zhuānyè shì shénme? |
Bạn tốt nghiệp trường nào? Và học chuyên ngành gì? |
B. | 我在河内大学毕业的,我读中文系的。
Wǒ zài hénèi dàxué bìyè de, wǒ dú zhōngwén xì de. |
Tôi tốt nghiệp trường đại học Hà Nội, khoa ngôn ngữ Trung Quốc. |
A. | 你的优点是什么?缺点是什么?
Nǐ de yōudiǎn shì shénme? Quēdiǎn shì shénme? |
Ưu điểm của bạn là gì? Nhược điểm là gì? |
B. | 我的优点是老实,缺点是没有太多经验。如果得到贵公司的信任,我就努力工作,跟同事合作好。
Wǒ de yōudiǎn shì lǎoshí, quēdiǎn shì méiyǒu tài duō jīngyàn. Rúguǒ dédào guì gōngsī de xìnrèn, wǒ jiù nǔlì gōngzuò, gēn tóngshì hézuò hǎo. |
Ưu điểm của tôi là trung thực, nhược điểm của tôi là chưa có nhiều kinh nghiệm. Nếu như nhận được sự tín nhiệm của công ty, tôi sẽ cố gắng làm việc, hợp tác tốt với các đồng nghiệp khác. |
A. | 如果在工作上遇到困难,你怎么解决?
Rúguǒ zài gōngzuò shàng yù dào kùnnán, nǐ zěnme jiějué? |
Nếu như gặp rắc rối trong công việc, bạn sẽ giải quyết như thế nào? |
B. | 我就跟老板、同事商量,一起找到合情合理的办法。
Wǒ jiù gēn lǎobǎn, tóngshì shāngliáng, yīqǐ zhǎodào héqínghélǐ de bànfǎ. |
Tôi sẽ cùng với sếp, đồng nghiệp thương lượng, cùng tìm racách hợp tình hợp lí nhất để giải quyết vấn đề. |
A. | 好,面试到此结束,你回去等我们的消息。
Hǎo, miànshì dào cǐ jiéshù, nǐ huíqù děng wǒmen de xiāoxi. |
Được rồi, phỏng vấn tới đây kết thúc, bạn quay về chờ thông báo của công ty nhé. |
B. | 我特别希望能够为公司贡献,一起跟公司发展,最后的是能有机会跟贵公司合作。
Wǒ tèbié xīwàng nénggòu wèi gōngsī gòngxiàn, yīqǐ gēn gōngsī fāzhǎn, zuìhòu de shì néng yǒu jīhuì gēn guì gōngsī hézuò. |
Tôi rất hy vọng có thể cống hiến vì công ty, cùng công ty phát triển, cuối cùng có thể có cơ hội hợp tác cùng quý công ty. |
谢谢各位。祝各位一天快乐!
Xièxiè gèwèi. Zhù gèwèi yītiān kuàilè! |
Cảm ơn các vị. Chúc các vị một ngày vui vẻ! |
Hội thoại 2
NV | Tiếng Trung + Phiên âm | Tiếng Việt |
A. | – 您可不可以简单介绍一下自己?
Nín kě bù kě yǐ jiǎndān jièshào yī xià zìjǐ? |
Anh có thể giới thiệu ngắn gọn về bản thân mình được không? |
B. | 我之姓名为王峰,是本科学历,在外贸大学读了对外经济专业。这是我学历证书的复印件。
Wǒ zhī xìngmíng wèi wáng fēng, shì běnkē xuélì, zài wàimào dàxué dú le duìwài jīngjì zhuānyè. Zhè shì wǒ xuélì zhèngshū de fùyìn jiàn. |
Tên tôi là Vương Phong, tốt nghiệp đại học chính quy, học chuyên ngành kinh tế đối ngoại của trường Đại học Ngoại Thương. Đây là bản photo bằng đại học của tôi. |
A. | – 嗯,不错的成绩。你刚刚毕业?
En, bù cuò de chéngjī. Nǐ gāng gāng bìyè? |
Thành tích không tồi. Anh vừa tốt nghiệp à? |
B. | 是的。我5月份毕业的。
Shì de. Wǒ 5 yuè fèn bìyè de. |
Vâng. Tôi vừa tốt nghiệp tháng 5 |
A. | 这么说还没有很多的经验。您觉得您会不会符合这份工作?
Zhè me shuō hái méi yǒu hěn duō de jīngyàn. Nín jué dé nín huì bù huì fúhé zhè fèn gōngzuò? |
Như vậy anh vẫn chưa có nhiều kinh nghiệm. Anh nghĩ anh có thể phù hợp công việc này không? |
B. | 我知道我刚毕业,经验也不丰富,但是我相信如果您给我一次机会,我不会让您失望的。
Wǒ zhīdào wǒ gāng bìyè, jīngyàn yě bù fēngfù, dàn shì wǒ xiāngxìn rú guǒ nín gěi wǒ yī cì jīhuì, wǒ bù huì ràng nín shīwàng de. |
Tôi biết tôi vừa tốt nghiệp, không giàu kinh nghiệm, nhưng tôi tin nếu ngài cho tôi một cơ hội, tôi sẽ không khiến ngài thất vọng. |
A. | 那您对我们公司了解多少?
Nà nín duì wǒmen gōngsī liǎojiě duōshǎo? |
Anh hiểu gì về công ty chúng tôi? |
B. | + 在此之前我在网上浏览过贵公司的新闻,知道贵公司本年度业成绩很优秀,股价大升。所以,我想在这儿应征。希望您可以给我一次机会向您们贡献自己微薄之力。
+Zài cǐ zhī qián wǒ zài wǎng shàng liúlǎn guò guì gōngsī de xīnwén, zhīdào guì gōngsī běn nián dù yè chéngjī hěn yōuxiù, gǔjià dà shēng. Suǒyǐ, wǒ xiǎng zài zher yìngzhēng. Xīwàng nín kěyǐ gěi wǒ yī cì jīhuì xiàng nínmen gòngxiàn zìjǐ wēibó zhī lì. |
Trước đây tôi đọc qua những tin tức của quý công ty, được biết doanh số năm nay của công ty rất cao, giá cổ phiếu cũng tăng mạnh. Nên tôi muốn ứng tuyển vào đây. Hi vọng ngài có thể cho tôi một cơ hội góp chút sức lực nhỏ bé của mình cho công ty. |
Trên đây là bộ từ vựng phỏng vấn tiếng Trung có hội thoại. Hy vọng qua bài viết này sẽ cung cấp được cho các bạn những tài liệu hữu ích trong quá trình học tập và làm việc của mình. Cảm ơn các bạn đã tham khảo tài liệu của chúng tôi!
Có thể bạn không cần quá giỏi về mặt cấu trúc ngữ pháp. Nhưng chắc chắn từ vựng tiếng Trung và kỹ năng giao tiếp là điều tối thiểu bạn cần phải có trong giao tiếp hội thoại. Việc học tiếng Trung giao tiếp thành thạo sẽ giúp bạn mở rộng cơ hội việc làm cũng như thăng tiến trong sự nghiệp. Để nâng cao khả năng tiếng Trung của mình, bạn đừng bỏ qua khóa học tiếng Trung thực chiến tại Webtiengtrung.net – đạt HSK6 chỉ trong một năm nhé!
Ngoài ra, nếu còn bất kỳ khó khăn hay thắc nào về học tiếng Trung cơ bản hoặc học tiếng Trung trực tuyến. Đừng quên liên hệ với chúng tôi theo thông tin dưới đây để được tư vấn tốt nhất nhé!