1. Từ vựng tiếng Trung văn phòng theo chủ đề
Việc học từ vựng theo chủ đề chắc chắn là phương pháp học tiếng Trung thực chiến rất hiệu quả. Học theo phương pháp này bạn sẽ nhớ lâu và biết cách vận dụng từng từ vựng tiếng Trung trong công việc sao cho hợp lý và đúng ngữ cảnh. Vậy hãy lưu lại ngay những bộ từ vựng tiếng Trung văn phòng về các hoạt động, phòng ban, chức vụ và những từ vựng tiếng Trung văn phòng phẩm dưới đây nhé.
1.1. Các hoạt động trong văn phòng – Từ vựng tiếng Trung văn phòng
Dưới đây là tổng hợp những từ vựng tiếng Trung trong văn phòng cơ bản thường gặp chúng tôi đã tổng hợp được:
Tiếng Việt | Tiếng Trung | Phiên âm |
Ăn cơm trưa | 吃午饭 | Chī wǔfàn |
Báo cáo định kỳ | 定期报告书 | Dìng qí bào gào shū |
Bỏ việc | 辞职 | Cízhí |
Ca đêm | 夜班 | Yèbān |
Ca ngày | 日班 | Rìbān |
Chấm công | 考勤 | Kǎoqín |
Chấm vân tay | 按指纹 | Àn zhǐwén |
Chỉnh văn kiện | 整理文件 | Zhěnglǐ wénjiàn |
Chuẩn bị tài liệu | 准备材料 | Zhǔnbèi cáiliào |
Công bố | 公报 | Gōng bào |
Đàm phán | 谈判 | Tánpàn |
Đánh chữ | 打字 | Dǎzì |
Đi công tác | 出差 | Chū chai |
Đi làm | 上班 | Shàngbān |
Đổi ca, thay ca | 换班 | Huàn bān |
Dự họp | 出席 | Chū xí |
Gặp khách hàng | 见客户 | Jiàn kèhù |
Giám sát, theo dõi | 监视 | Jiān shì |
Gọi điện thoại | 打电话 | Dǎ diànhuà |
Gửi fax | 发传真 | Fā chuánzhēn |
Gửi văn kiện | 发邮件 | Fā yóujiàn |
Họp | 开会 | Kāihuì |
Kế hoạch | 计划 | Jì huà |
Ký kết | 签约 | Qiānyuē |
Lịch làm việc | 行事历 | Xíng shì lì |
Lĩnh lương | 领工资 | Lǐng gōngzī |
Luân phiên | 轮班 | Lún bān |
Mở máy tính | 开电脑 | Kāi diànnǎo |
Nghe điện thoại | 接电话 | Jiē diànhuà |
Nghỉ hưu | 退休 | Tuì xiū |
Nghỉ phép | 请假 | Qǐngjià |
Nhiệm vụ | 任务 | Rènwù |
Nói chuyện | 聊天儿 | Liáotiān er |
Phân bổ | 分配 | Fēn pèi |
Phát ngôn | 发言 | Fāyán |
Phỏng vấn | 面试 | Miànshì |
Photocopy | 复印 | Fùyìn |
Quẹt thẻ | 刷卡 | Shuā kǎ |
Sa thải | 炒鱿鱼 | Chǎoyóuyú |
Scan | 扫描 | Sǎo miáo |
Tan ca | 开电脑 | Xiàbān |
Tăng ca | 加班 | Jiābān |
Thiết kế | 设计 | Shè jì |
Tiền lương | 工资 | Gōngzī |
Tiền thưởng | 奖金 | Jiǎngqìn |
Tìm tài liệu | 查邮件 | Chá yóujiàn |
Trực ban | 值班 | Zhí bān |
Tư vấn | 咨询 | Zīxún |
Tuyển dụng nhân sự | 人事录用 | Rénshìlùyòng |
Tuyển nhân viên | 招聘 | Zhāopìn |
Viết văn kiện | 写邮件 | Xiě yóujiàn |
1.2. Đồ dùng văn phòng phẩm – Từ vựng tiếng Trung văn phòng phẩm
Sau những từ vựng tiếng Trung trong công việc tại văn phòng, chúng ta sẽ cùng đi tìm hiểu những từ vựng tiếng Trung văn phòng phẩm thường gặp nhất nhé.
Tiếng Việt | Tiếng Trung | Phiên âm |
Túi đựng tài liệu | 资料册 | Zīliào cè |
Bản photo | 复印件 | Fùyìn jiàn |
Bảng lật | 活动挂图 | Huó dòng guà tú |
Bảng lương | 工资条 | Gōngzī tiáo |
Bìa hồ sơ | 文件夹 | Wénjiàn jiā |
Bút bi | 圆珠笔 | Yuánzhūbǐ |
Bút chì | 铅笔 | Qiānbǐ |
Bút chì bấm | 活动铅笔 | Huódòng qiānb |
Bút để ký | 签名笔 | Qiānmíng bǐ |
Bút màu ghi nhớ | 记号笔 | Jìhào bǐ |
Bút máy | 钢笔 | Gāngbǐ |
Cốc nhựa | 纸杯 | Zhǐbēi |
Dao cắt giấy | 裁纸刀片 | Cái zhǐ dāopiàn |
Điện thoại | 电话 | Diàn huà |
Ghi chú, giấy nhắn | 便条 | Biàn tiáo |
Giá đựng hồ sơ | 大号账本夹 | Dà hào zhàng běn jiā |
Giấy | 纸 | Zhǐ |
Giấy đánh máy | 打字纸 | Dǎzì zhǐ |
Giấy in | 打印纸 | Dǎyìn zhǐ |
Giấy màu | 彩纸 | Cǎi zhǐ |
Giấy than | 复写纸 | Fù xiě zhǐ |
Hộp bút | 笔筒 | Bǐ tǒng |
Hộp đựng hồ sơ | 档案盒 | Dǎng’àn hé |
Kéo | 剪刀 | Jiǎndāo |
Kẹp giấy | 活页夹 | Huóyè jiá |
Kẹp giấy nhiều màu | 彩色长尾夹 | Cǎisè cháng wěi jiā |
Kim găm | 订书钉 | Dìng shū dīng |
Máy bấm lỗ | 打孔器 | Dǎ kǒng qì |
Máy fax | 传真机 | Chuánzhēn jī |
Máy ghim | 订书机 | Dìng shū jī |
Máy in | 打印机 | Dǎyìnjī |
Máy photocopy | 复印机 | Fù yìnjī |
Máy tính | 电脑 | Diànnǎo |
Mực đóng dấu | 快干印泥 | Kuài gān yìnní |
Mực in | 印油 | Yìn yóu |
Nhật ký công tác | 议程 | Yìchéng |
Phong bì | 信封 | Xìnfēng |
Sổ ghi nhớ | 便笺 | Biàn jiān |
Sổ giấy rời | 活页本 | Huóyè běn |
Sổ sách | 账本 | Zhāngtǐ |
Thẻ bảo hiểm | 保险卡 | Bǎoxiǎnkǎ |
Thước | 直尺 | Zhí chǐ |
Tủ đựng hồ sơ | 文件柜 | Wénjiàn guì |
Vở ghi, sổ ghi | 笔记本 | Bǐjì běn |
1.3. Các phòng ban trong công ty – Từ vựng tiếng Trung văn phòng
Tiếng Việt | Tiếng Trung | Phiên âm |
Hội đồng tuyển dụng | 招聘委会 | Zhàopìnwěihuì |
Phòng bảo vệ | 保卫科 | Bǎo wèi kē |
Phòng bảo vệ môi trường | 环保科 | Huán bǎo kē |
Phòng công nghệ | 工艺科 | Gōng yì kē |
Phòng công tác chính trị | 政工科 | Zhèng gōng kē |
Phòng dự án | 项目部 | Xiàng mù bù |
Phòng hành chính nhân sự | 行政人事部 | Xíngzhèng rénshì bù |
Phòng hành chính nhân sự | 行政人事部 | Xíng zhèng rén shì bù |
Phòng hội nghị | 会议室 | Huìyì shì |
Phòng kế hoạch sản xuất | 产生计划部 | Chǎnshēng jìhuà bù |
Phòng kế hoạch sản xuất | 产生计划部 | Chǎn shēng jìhuà bù |
Phòng kế toán | 会计室 | Kuàijì shì |
Phòng kinh doanh | 销售部 | Xiāoshòu bù |
Phòng mua bán – xuất nhập khẩu | 采购部 – 进出口 | Cǎi gòu bù – jìn chù kǒu |
Phòng nhân sự | 人事科 | Rén shì kē |
Phòng sản xuất | 生产科 | Shēng chǎn kē |
Phòng tài chính kế toán | 财务会计部 | Cáiwù kuàijì bù |
Phòng tài vụ | 财务科 | Cáiwù kē |
Phòng thiết kế | 设计科 | Shèjì kē |
Văn phòng | 办公室 | Bàngōngshì |
Phòng tiếp thị | 市场部 | shìchǎng bù |
Phòng quảng cáo | 广告部 | guǎnggào bù |
Phòng kỹ thuật & dự án | 工程项目部 | gōngchéng xiàngmù bù |
Phòng dịch vụ khách hàng | 客服部 | kèfù bù |
Truyền thông | 传媒 | Chuánméi |
1.4. Các chức vụ trong công ty – Từ vựng tiếng Trung văn phòng
Tiếng Việt | Tiếng Trung | Phiên âm |
Bảo vệ | 保安 | Bǎoàn |
Chủ nhiệm | 主任 | Zhǔ rèn |
Chủ tịch | 总裁 | Zǒng cái |
Chủ tịch hội đồng quản trị | 董事长 | Dǒng shì zhǎng |
Đồng nghiệp | 同事 | Tóngshì |
Giám đốc | 经理 | Jīnglǐ |
Giám đốc bộ phận | 课长 | Kèzhǎng |
Giám đốc điều hành | 执行长 | Zhíxíng zhǎng |
Lãnh đạo | 领导 | Língdǎo |
Nhân viên bán hàng | 推销员 | Tuī xiāo yuán |
Nhân viên chấm công | 出勤计时员 | Chū qín jìshí yuán |
Nhân viên kế toán | 会计员 | Kuàijì yuán |
Nhân viên kiểm phẩm | 检验工 | Jiǎn yàn gōng |
Nhân viên nhà bếp | 炊事员 | Chuī shì yuán |
Nhân viên quan hệ công chúng | 公关员 | Gōng guān yuán |
Nhân viên tác nghiệp | 作业员 | Zuòyè yuán |
Nhân viên thu mua | 采购员 | Cǎi gòu yuán |
Phó chủ nhiệm | 副主任 | Fù zhǔrèn |
Phó chủ tịch | 副总裁 | Fù zǒng cái |
Phó giám đốc | 福理 | Fù lǐ |
Phó phòng | 副处长 | Fù chù zhǎng |
Phó quản lý | 副管理师 | Fù guǎn lǐshī |
Phó tổng giám đốc | 副总经理 | Fù zǒng jīnglǐ |
Quản lý | 管理员 | Guǎnlǐ yuán |
Thư ký | 秘书 | Mìshū |
Thực tập sinh | 实习生 | Shí xí shēng |
Tổ phó | 副组长 | Fù zǔ zhǎng |
Tổ trưởng | 组长 | Zǔ zhǎng |
Tổng giám đốc | 总经理 | Zǒng jīnglǐ |
Trợ lý | 助理 | Zhùlǐ |
Trợ lý giám đốc | 襄理 | Xiāng lǐ |
Trợ lý đặc biệt | 特别助理 | Tèbié zhùlǐ |
Trợ lý kế toán | 助理会计 | Zhùlǐ kuàijì |
Trưởng nhóm | 领班 | Lǐng bān |
Trưởng phòng | 处长 | Chù zhǎng |
2. Một số câu giao tiếp rèn từ vựng tiếng Trung văn phòng
Học từ vựng tiếng Trung về văn phòng không là chưa đủ, học chay sẽ rất khó ghi nhớ và kém hiệu quả. Bạn hãy luyện tập những từ vựng tiếng Trung trong công việc này bằng cách học theo một số câu giao tiếp cơ bản dưới đây nhé.
2.1. Các câu tiếng Trung yêu cầu giúp đỡ để luyện từ vựng tiếng Trung trong văn phòng
1. 请求帮忙
/qǐngqiú bāngmáng/
Yêu cầu giúp đỡ
2. 请帮我打印一下这份文件。
/qǐng bāng wǒ dǎyìn yīxià zhè fèn wénjiàn./
Vui lòng in giúp tôi văn bản này.
3. 请给我一杯水。
/qǐng gěi wǒ yībēi shuǐ./
Vui lòng cho tôi ly nước.
4. 他给我一个新的杯子。
/tā gěi wǒ yīgè xīn de bēizi./
Anh ấy cho tôi một cái ly mới.
5. 请问,有什么可以帮忙您?
/qǐngwèn, yǒu shén me kěyǐ bāngmáng nín?/
Xin hỏi, tôi có thể làm gì cho bạn?
6. 可以借给我一只笔吗?
/kěyǐ jiè gěi wǒ yī zhǐ bǐ ma?/
Có thể cho tôi mượn một cây viết không?
7. 我可以问你一个问题吗?
/wǒ kěyǐ wèn nǐ yīgè wèntí ma?/
Tôi có thể hỏi bạn một câu hỏi không?
8. 你做的非常好!
/nǐ zuò de fēicháng hǎo!/
Bạn làm rất tốt!
9. 你今天看起来不错!
/nǐ jīntiān kàn qǐlái bú cuò!/
Hôm nay trông bạn thật tuyệt!
2.2. Các hoạt động khác trong văn phòng – Luyện từ vựng tiếng Trung văn phòng tốt nhất
1. 电话接听
/diànhuà jiētīng/
Chuyển máy
2. 我现在就帮你转接过去。
/ wǒ xiànzài jiù bāng nǐ zhuǎn jiē guòqù./
Tôi sẽ chuyển máy ngay đây ạ.
3. 我将电话转到您需要的部门。请稍后。
/Wǒ jiāng diànhuà zhuǎn dào nín xūyào de bùmén. Qǐng shāo hòu./
Tôi chuyển máy đến bộ phận ông cần. Xin vui lòng giữ máy.
4. 我将您的电话转给XX先生。
/ Wǒ jiāng nín de diànhuà zhuǎn gěi XX xiānshēng./
Tôi chuyển máy đến Mr. XX.
5. 很抱歉,电话占线,如果接通了我们就给您打电话。
3. Đoạn hội thoại rèn từ vựng tiếng Trung văn phòng
Rèn luyện từ vựng tiếng Trung về văn phòng bằng những đoạn hội thoại sẽ cho bạn kỹ năng giao tiếp tốt hơn với những nội dung và chủ đề chi tiết hơn. Vì vậy đừng bỏ qua, hãy thử luyện tập ngay các đoạn hội thoại dưới đây để vốn từ vựng tiếng Trung văn phòng của bạn thấm nhuần và nhớ sâu hơn nhé.
3.1. Các đoạn hội thoại rèn luyện từ vựng tiếng Trung trong công việc
1: 清晨问候 (qīngchén wènhòu) Chào hỏi buổi sáng
A:小陈!你今天早上还好吗?
Xiǎo chén! Nǐ jīntiān zǎoshang hái hǎo ma?
Tiểu Trần! Sáng nay vẫn ổn chứ?
B:还好。谢谢。就是有点累。
Hái hǎo. Xièxiè. Jiùshì yǒudiǎn lèi.
Tôi vẫn ổn, cảm ơn. Chỉ là có chút mệt mỏi
A:睡晚了?
Shuì wǎn le?
Ngủ muộn à?
B:是啊,我大约两点才到家。
Shì a, wǒ dàyuē liǎng diǎn cái dàojiā.
Đúng vậy, khoảng 2h tôi mới về đến nhà.
2: 见到总经理 (jiàn dào zǒng jīnglǐ) Gặp tổng giám đốc
A:小李!你好吗?
Xiǎo lǐ! Nǐ hǎo ma?
Tiểu Lí! Cậu có khỏe không?
B:我很好,谢谢你。真高兴能再次见到你。
Wǒ hěn hǎo, xièxiè nǐ. Zhēn gāoxìng néng zài cì jiàn dào nǐ.
Tôi rất khỏe, cảm ơn ngài. Thật mừng khi được gặp ngài lần nữa.
A:又见到你我也很高兴。你家人好吗?
Yòu jiàn dào nǐ wǒ yě hěn gāoxìng. Nǐ jiārén hǎo ma?
Gặp cậu tôi cũng rất vui. Người nhà đều khỏe chứ?
B:非常好,谢谢,陈总。
Fēicháng hǎo, xièxiè, chén zǒng.
Đều tốt cả, cảm ơn Trần tổng.
3: 复印室在哪?(fùyìn shì zài nǎ?) Phòng photo ở đâu?
A:打扰一下,陈先生?
Dǎrǎo yīxià, chén xiānshēng?
Làm phiền một chút, Ông Trần?
B:什么事,小李?
Shénme shì, xiǎo lǐ?
Chuyện gì vậy, Tiểu Lí?
A:你能告诉我复印机在哪吗?
Nǐ néng gàosu wǒ fùyìnjī zài nǎ ma?
Anh có thể cho tôi biết máy photo ở đâu không?
B:沿楼道一直走。复印室是靠右第二个房间。
Yán lóudào yīzhí zǒu. Fùyìnshì shì kào yòu dì èr gè fángjiān.
Ở tầng này đi thẳng, phòng photo bên phải căn phòng thứ hai.
4:下周会议 (xiàzhōu huìyì) Hội nghị tuần sau
A:咱们下周开会前先见一面。我有些想法想和你交换一下。
Zánmen xià zhōu kāihuì qián xiān jiàn yīmiàn. Wǒ yǒuxiē xiǎngfǎ xiǎng hé nǐ jiāohuàn yīxià.
Trước buổi họp vào tuần sau, chúng ta gặp mặt nhau một chút. Tôi có vài ý tưởng muốn trao đổi với cậu.
B:没问题。我不太忙。对我来说任何时间都行。
Méi wèntí. Wǒ bù tài máng. Duì wǒ lái shuō rènhé shíjiān dōu xíng.
Không vấn đề. Tôi không bận lắm, bất cứ lúc nào cũng được.
A:那好,咱们就下星期一下午见。三点左右如何?
Nà hǎo, zánmen jiù xià xīngqí yīxiàwǔ jiàn. Sān diǎn zuǒyòu rúhé?
Vậy được, chiều thứ 2 tuần sau chúng ta gặp nhau, khoảng 3h có thế nào?
B:行,我在本子上记一下。
Xíng, wǒ zài běnzi shàng jì yī xià.
Được, để tôi ghi lại vào sổ.
5: 完成工作 (wánchéng gōngzuò) Hoàn thành công việc
A:小李,我需要这些数字统计。你算出来了吗?
Xiǎo lǐ, wǒ xūyào zhèxiē shùzì tǒngjì. Nǐ suàn chūlái le ma?
Tiểu Lí, tôi cần bản thống kê số liệu này. Cậu đã tính ra được chưa?
B:快好了,陈总。一小时之内我就把它们准备好。
Kuài hǎo le, chén zǒng. Yī xiǎoshí zhī nèi wǒ jiù bǎ tāmen zhǔnbèi hǎo.
Sắp xong rồi, Trần tổng. Trong một tiếng tôi sẽ chuẩn bị xong xuôi
A:那好,谢谢。
Nà hǎo, xièxiè.
Vậy tốt, cảm ơn.
B:不用谢,陈总。好了我就给您打电话。
Bùyòng xiè, chén zǒng. Hǎole wǒ jiù gěi nín dǎ diànhuà.
Không có gì, Trần tổng. Khi nào xong tôi sẽ gọi điện cho ngài.
3.2. Các câu hội thoại tiếng Trung trong văn phòng thường gặp
- 抱歉,我现在很忙。
Bàoqiàn, wǒ xiànzài hěn máng.
Xin lỗi, hiện tôi đang rất bận.
2. 今天又得加班了。
Jīntiān yòu děi jiābān le.
Hôm nay lại phải tăng ca.
3. 最近总是加班。
Zuìjìn zǒng shì jiābān.
Dạo này toàn phải tăng ca.
4.我忙得不可开交。你能晚点儿下班吗?
Wǒ máng dé bù kě kāijiāo. Nǐ néng wǎndiǎnr xiàbān ma?
Tôi bận không dứt ra được. Anh tan ca muộn một chút được không?
5.工作非常多。你能加班吗?
Gōngzuò fēicháng duō. Nǐ néng jiābān ma?
Việc rất nhiều. Anh tăng ca được không?
6.当然可以。
Dāngrán kěyǐ.
Tất nhiên là được.
7.很抱歉。明天我没办法早来。
Hěn bàoqiàn, míngtiān wǒ méi bànfǎ zǎo lái.
Thành thật xin lỗi. Ngày mai tôi không thể đến sớm được.
8.抱歉。我今天不能上夜班。
Bàoqiàn, wǒ jīntiān bù néng shàng yèbān.
Xin lỗi. Hôm nay tôi không thể làm ca đêm.
9.我晚上有课。
Wǒ wǎnshàng yǒu kè.
Buổi tối tôi có lớp.
10.家里没有人照看孩子。
Jiālǐ méi yǒu rén zhàokàn háizi.
Trong nhà không có ai trông lũ trẻ.
11.你需要我加多长时间的班?
Nǐ xūyào wǒ jiā duōcháng shíjiān de bān?
Anh cần tôi tăng ca thêm bao lâu?
12.明天见。
Míngtiān jiàn.
Ngày mai gặp lại.
13.累了吧?
Lèi le ba?
Mệt rồi chứ?
14.该下班了。
Gāi xiàbān le.
Nên tan làm rồi.
15.等一下。
Děng yíxià.
Chờ một lát.
16.请给我一杯咖啡。
Qǐng gěi wǒ yì bēi kāfēi.
Làm ơn cho tôi ly cà phê.
17.今天要做什么?
Jīntiān yào zuò shénme?
Hôm nay phải làm gì?
18.你能来一下办公室吗?
Nǐ néng lái yí xià bàngōngshì ma?
Anh có thể đến văn phòng một lát được không?
19.你能给我复印这份文件吗?
Nǐ néng gěi wǒ fùyìn zhè fèn wénjiàn ma?
Anh có thể photo bản tài liệu này cho tôi được không?
20 .你能帮我一下忙吗?
Nǐ néng bāng wǒ yí xià máng ma?
Anh có thể giúp tôi một lát có được không?
21.老板来了吗?
Lǎobǎn lái le ma?
Ông chủ đã đến chưa?
22.最近老板的心情不好。
Zuìjìn lǎobǎn de xīnqíng bù hǎo.
Tâm trạng của ông chủ dạo này không tốt
23.开始开会吧。
Kāishǐ kāihuì ba.
Bắt đầu họp nào.
24.我宣布会议开始。
Wǒ xuānbù huìyì kāishǐ.
Tôi xin tuyên bố cuộc họp bắt đầu.
25.开会了,大家请安静。
Kāihuì le, dàjiā qǐng ānjìng.
Vào họp rồi, đề nghị mọi người trật tự.
26.都到齐了吗?
Dōu dào qí le ma?
Đã đến đủ cả chưa?
27.开会时不能接电话。
Kāihuìshí bù néng jiē diànhuà.
Khi họp không được nghe điện thoại.
28.秘书来念一下上次会议记录好吗?
Mìshū lái niàn yí xià shàng cì huìyì jìlù hǎo ma?
Cô thư ký đọc qua bản ghi chép cuộc họp lần trước được không?
29.你的发言权没有获得批准。
Nǐ de fāyánquán méi yǒu huòdé pīzhǔn.
Quyền phát biểu của anh không được phê chuẩn.
30.所有赞同的,请举手。
Suǒyǒu zàntóng de, qǐng jǔ shǒu.
Tất cả những ai đồng ý xin giơ tay.
31.所有反对的,请表态反对。
Suǒyǒu fǎnduì de, qǐng biǎotài fǎnduì.
Tất cả những ai phản đối đề nghị bày tỏ thái độ phản đối.
32.我提议将该议案进行投票表决。
Wǒ tíyì jiāng gāi yì’àn jìnxíng tóupiào biǎojué.
Tôi đề nghị tiến hành bỏ phiếu cho đề án này.
33.我们表决吧。
Wǒmen biǎojué ba.
Chúng ta biểu quyết đi.
34.我提议现在休会。
Wǒ tíyì xiànzài xiūhuì.
Tôi đề nghị bây giờ giải lao.