Thursday, 28 Mar 2024
Từ Vựng Tiếng Trung

Những câu chúc mừng năm mới tiếng Trung Quốc hay và ý nghĩa nhất

ĐÁNH GIÁ BÀI VIẾT

Một chiếc thiệp chúc mừng năm mới tiếng Trung thật ấn tượng và độc đáo nhưng không kém phần ý nghĩa chắc chắn sẽ khiến người nhận vô cùng hạnh phúc. Vậy chúc năm mới vui vẻ tiếng Trung nói như thế nào? Bài viết dưới đây chính là những gợi ý hữu ích dành cho bạn với những câu chúc Tết tiếng Trung hay nhất. Đặc biệt, đừng bỏ qua những bài hát chúc Tết tiếng Trung với giai điệu cuốn hút nhé!

Những câu chúc mừng năm mới tiếng Trung hay và thông dụng nhất

Hình ảnh những chiếc thiệp chúc mừng năm mới tiếng Trung với màu đỏ bắt mắt có lẽ là một trong những dấu ấn đặc biệt vào dịp tết. Và trên chiếc thiệp ấy còn là những lời chúc vô cùng ý nghĩa để chào đón một năm mới đã đến. Bạn muốn biết lời chúc mừng năm mới tiếng Trung là gì? Hãy cùng tham khảo 21 câu chúc tết tiếng Trung Quốc thông dụng nhất dưới đây và dành lời yêu thương này cho những người bạn yêu quý nhất.

  1. 新年快乐! /Xīn nián kuài lè!/: Chúc mừng năm mới
  2. 恭祝新春 /gōng zhù xīn chūn/: Năm mới vui vẻ
  3. 祝你春节快乐 /zhù nǐ chūn jié kuài lè/: Chúc bạn tiết xuân vui vẻ
  4. 祝你万事如意!/Zhù nǐ wàn shì rúyì!/: Vạn sự như ý
  5. 祝你生意兴隆!/Zhù nǐ shēng yì xīng lóng!/: Làm ăn phát tài
  6. 过年 好 /guò nián hǎo/: Có một năm mới hạnh phúc
  7. 万事大吉 /wàn shì dà jí /: Vạn sự đại cát
  8. 从心所欲 /cóng xīn suǒ yù/: Muốn gì được nấy
  9. 恭喜发财!/Gōngxǐfācái/: Chúc phát tài
  10.   祝一切顺利!/Zhùyīqièshùnlì/: Chúc mọi việc thuận lợi
  11. 祝你健康!Zhùnǐjiànkāng!: Chúc bạn mạnh khỏe
  12.  祝您万寿无疆!/Zhùnínwànshòuwújiāng/: Chúc cụ sống lâu muôn tuổi
  13.  祝你家庭幸福!/Zhùnǐjiātíngxìngfú!/: Chúc bạn và gia đình hạnh phúc
  14.  祝你工作顺利!/Zhùnǐgōngzuòshùnlì!/: Chúc bạn công tác thuận lợi
  15.  祝你好运!/Zhùnǐhǎoyùn!/: Chúc bạn may mắn
  16.  旅行愉快!/Lǚxíngyúkuài!/: Chúc bạn có hành trình mới vui vẻ
  17.  合家平安!/Héjiāpíng’ān!/: Chúc bạn năm mới bình an
  18.  一团和气! /Yītuánhéqì!/: Chúc gia đình năm mới hòa thuận
  19.  心想事成!/Xīnxiǎngshìchéng!/: Chúc bạn cầu được ước thấy
  20.  身强力壮!/Shēnqiánglìzhuàng!/: Chúc bạn luôn mạnh khỏe

>>>>>Tham khảo bài viết: Học tiếng Trung online, trực tuyến có hiệu quả không? Kinh nghiệm từ a-z

 Những câu chúc Tết tiếng Trung 4 chữ ý nghĩa

Nhung Cau Chuc Mung Nam Moi Tieng Trung Hay Va Thong Dung Nhat Min
Những câu chúc mừng năm mới 4 chữ bằng tiếng Trung ý nghĩa

Các câu chúc Tết tiếng Trung 4 chữ là những câu chúc tuy ngắn gọn nhưng hàm chứa ý nghĩa sâu sắc và được rất nhiều người lựa chọn để gửi tới nhau những cầu chúc may mắn cho năm mới. Với 17 câu chúc mừng năm mới tiếng Trung 4 chữ dưới đây, bạn sẽ không cần lo lắng việc sử dụng lời chúc tết tiếng Trung Quốc nào là hay và phù hợp nhất.

  1. 祝 你 健 康 /zhù nǐ jiàn kāng/: Chúc bạn sức khỏe
  2. 十 全 十 美 /shí quán shí měi/: Thập toàn thập mỹ
  3. 一 本 万 利 /yī běn wàn lì/: Một vốn bốn lời
  4. 工 作 顺 利 /gōngzuò shùnlì/: Công việc thuận lợi
  5. 万 寿 无 疆 /wàn shòu wú jiāng/: Sống lâu trăm tuổi
  6. 一 帆 风 顺 /yī fān fēng shùn/: Thuận buồm xuôi gió
  7.  生 意 兴 隆 /shēng yì xīng lóng/: Làm ăn phát tài
  8. 一 团 和 气 /yī tuán hé qì/: Gia đình hòa thuận
  9. 从 心 所 欲 /cóng xīn suo yù/: Muốn gì được nấy
  10. 心 想 事 成 /xīn xiăng shì chéng/: Muốn sao được vậy
  11. 一 切 顺 利 /yī qiē shùn lì/: Mọi việc thuận lợi
  12. 恭 祝 新 春 /gōng zhù xīnchūn/: Cung chúc tân xuân
  13. 身 壮 力 健 /shēn zhuàng lì jiàn/: Sức khỏe dồi dào
  14. 东 成 西 就 /dōng chéng xī j/: Thành công mọi mặt
  15. 大 展 宏 图 /dà zhăn hóng tú/: Sự nghiệp phát triển

Những lời chúc Tết tiếng Trung cho người thân yêu

Nhung Loi Chuc Tet Tieng Trung Cho Nguoi Than Min
Những lời chúc tết tiếng Trung cho người thân

Những người thân yêu là những người đặc biệt mà ai cũng muốn gửi những lời chúc mừng năm mới tiếng Trung ý nghĩa nhất đến họ. Vậy bạn còn chần chờ gì mà chưa lưu lại những câu chúc Tết tiếng Trung dành cho người thân yêu vô cùng ý nghĩa dưới đây cho dịp Tết sắp tới.
1. 祝你家庭幸福!/Zhù nǐ jiā tíng xìng fú!/: Gia đình hạnh phúc
2. 祝 您 新年 快乐, 身体 健康 /zhù nín xīn nián kuài lè, shēn tǐ jiàn kāng/: Chúc bạn năm mới hạnh phúc và sức khỏe tốt
3. 一团和气! /Yī tuán hé qì!/: Một nhà hòa thuận
4. 祝您万寿无疆!/Zhù nín wàn shòu wú jiāng!/: Chúc cụ sống lâu muôn tuổi
5. 祝 您对 孩 子 们 满 意 /zhù nín duì hái zi men mǎn yì/: Chúc ông/ bà hạnh phúc với con cháu.

6. 祝你年年有余 /zhù nǐ nián nián yǒu yú/: Chúc bạn quanh năm dư giả.
7. 祝你学习进步 /zhù nǐ xué xí jìn bù/: Chúc anh học hành tiến bộ.
8. 金玉满堂 /jīn yù mǎn táng/: Chúc bạn có nhiều của cải trong nhà
9. 合家平安!/Hé jiā píng’ ān!/: Cả nhà bình an!
10. 祝你早生贵子 /zhù nǐ zǎo shēng guì zǐ/: Chúc bạn sớm sinh quý tử.
11. 一元复始 /yī yuán fù shǐ/: Nhất nguyên phúc thủy.
12. 新年 快乐, 万事如意 /xīn nián kuài lè, wàn shì rú yì/: Chúc bạn năm mới hạnh phúc và đạt được những điều mình muốn

Những câu chúc mừng năm mới tiếng Trung cho dân văn phòng

Thay vì chỉ chúc năm mới vui vẻ tiếng Trung đơn thuần, sao bạn không thử chúc mừng năm mới tiếng Trung những người đồng nghiệp văn phòng của mình bằng những lời chúc độc đáo và ý nghĩa dưới đây. Bỏ túi ngay 12 lời chúc Tết tiếng Trung Quốc vô cùng độc đáo này nhé!
1. 马到成功 /mǎ dào chéng gōng/: Mã đáo thành công
2. 祝你升官发财 /zhù nǐ shēng guān fā cái/: Chúc mừng bạn thăng quan phát tài
3. 祝你生意兴隆!/Zhù nǐ shēn gyì xīng lóng!/: Chúc anh năm mới phát tài!
4. 大展宏图!/Dà zhǎn hóng tú!/: Sự nghiệp phát triển
5. 祝你工作顺利!/Zhù nǐ gōng zuò shùn lì!/: Chúc anh thuận lợi trong công việc!
6. 生意发财 /shēng yì fā cái/: Làm ăn phát tài

7. 祝你好运,年年吉祥 /zhù nǐ hǎo yùn, nián nián jí xiáng/: Chúc bạn may mắn, quanh năm cát tường
8. 生意兴隆!/Shēng yì xīng lóng!/: Mua may bán đắt!
9. 东成西就!/Dōng chéng xī jiù!/: Thành công mọi mặt
10. 一本万利 /yì běn wàn lì/: Một vốn bốn lời
11. 十全十美 /shí quán shí měi/: Thập toàn thập mỹ
12. 祝你步步升官 /zhù nǐ bù bù shēng guān/: Chúc bạn sự nghiệp thăng tiến

Những câu chúc tết tiếng Trung Quốc bằng thành ngữ hay và ý nghĩa

Những câu chúc mừng năm mới tiếng Trung Quốc bằng thành ngữ là những câu chúc ngắn gọn và ý nghĩa, được sử dụng phổ biến. Những người được nhận lời chúc này sẽ cảm thấy vui vẻ và hứng khởi để chào đón một năm mới đang đến gần. 16 câu thành ngữ chúc Tết tiếng Trung dưới đây là những câu thông dụng nhất.

  1. 飞黄腾达 (Fēihuángténgdá): Phi hoàng đằng đạt
  2. 喜笑颜开 (Xǐxiàoyánkāi): Hỉ tiếu nhan khai
  3. 欢歌笑语 (Huāngē xiàoyǔ): Hoan ca tiếu ngữ
  4. 十全十美 (Shíquánshíměi): Thập toàn thập mỹ
  5. 一元复始 (Yīyuán fù shǐ): Nhất nguyên phúc thủy
  6. 万象更新 (Wànxiàng gēngxīn): Vạn tượng canh tân
  7. 吉星高照 (Jíxīng gāo zhào): Cát tinh cao chiếu
  8. 万事大吉 (Wànshìdàjí): Vạn sự đại cát
  9. 吉祥如意 (Jíxiáng rúyì): Cát tường như ý
  10. 鹏程万里 (Péng chéng wànlǐ): Bằng trình vạn lý
  11. 无往不利 (Wúwǎngbùlì): Vô vãng bất lợi
  12. 一帆风顺 (Yīfānfēngshùn): Nhất phàm phong thuận
  13. 普天同庆 (Pǔtiāntóngqìng): Phổ thiên đồng khánh
  14. 笑逐颜开 (Xiàozhúyánkāi): Tiếu trục nhan khai
  15. 勇往直前 (Yǒngwǎngzhíqián): Dũng vãng trực tiền
  16. 大显身手 (Dàxiǎnshēnshǒu): Đại hiển thân thủ

Những câu chúc mừng năm mới tiếng Trung khác

Không chỉ là những câu chúc Tết tiếng Trung ngắn gọn, dễ sử dụng, dễ nhớ, bài viết còn gợi ý cho bạn đọc những câu chúc mừng năm mới tiếng Trung mang một ý nghĩa sâu sắc và trang trọng hơn dành cho những người bạn yêu quý:
1. 新年将至,辞旧迎新,新的开端在等待您,那样的阳光灿烂!诚挚的祝福您–新年快乐,幸福常伴!
Năm mới đang đến gần, để lại những điều cũ và đón chào điều mới mẻ, một khởi đầu mới đang chờ bạn, một mặt trời tươi sáng như vậy! Tôi chân thành chúc bạn năm mới vui vẻ và hạnh phúc luôn ở bên bạn!
2. 愿你享有期望中的全部喜悦,每一件微小的事物都能带给你甜美的感受和无穷的快乐,愿你新年快乐!
Có thể bạn tận hưởng tất cả niềm vui cùng sự mong đợi của bạn, mọi điều nhỏ nhặt đều có thể mang lại cho bạn những cảm xúc ngọt ngào và hạnh phúc nhất, chúc bạn có một năm mới nhiều niềm vui!
3. 我最亲爱的朋友:在新年来临之际祝愿上帝保佑您!观音菩萨护住您!财神抱住您!爱神射住您!食神吻住您!
Người bạn thân yêu nhất của tôi: Cầu xin Chúa ban phước lành cho bạn khi năm mới đến gần! Quán Thế m bảo vệ bạn! Thần may mắn ôm lấy bạn! Thần tình yêu Eros bắt bạn! Thần thức ăn hôn bạn!
4. 今夜如有一颗星星眨眼,那是祝你平安;有千万颗星星在闪,那是祝你快乐;如一颗星星也没有,那是祝福太多星星黯然失色!元旦快乐!
Nếu có một ngôi sao nhấp nháy tối nay, đó là chúc bạn bình an, có hàng triệu ngôi sao lấp lánh, đó là chúc bạn hạnh phúc, nếu không có ngôi sao, đó là phước lành cho quá nhiều ngôi sao bị lu mờ! Chúc mừng năm mới!
5. 聚喜玛拉雅之阳光,拢天涯海角之清风,拮冈底斯山之祝福,吸比尔盖茨之财气,作为礼物送给你,祝你新年快乐!
Hãy thu thập ánh nắng của dãy Hymalaya, làn gió vô tận, sự phù hộ của Núi Gangdise, sự giàu có của Bill Gates, làm thành một món quà dành cho bạn, tôi chúc bạn một năm mới hạnh phúc!

6. 值此新春佳节之际,祝您及家人幸福吉祥身体健康,乐驰千里马,更上一层楼!新年辞旧岁,祝你在新的一年里,有新的开始,有新的收获,新年快乐,万事如意!
Nhân dịp lễ hội mùa xuân, tôi chúc bạn và gia đình luôn hạnh phúc, tốt lành và nhiều sức khỏe. Sang năm mới, tôi chúc bạn một khởi đầu mới trong năm mới, những thành tựu mới, năm mới hạnh phúc và tất cả những điều tốt đẹp nhất!
7. 祝福像雪花片片,问候像春雨绵绵,关怀像音乐声声,幸福像珍珠跌落心田,快乐像浪花四处迸溅。春节之际,愿您好运永伴,幸福永驻,快乐永随!
Phước lành như những bông tuyết, lời chào như mưa xuân, chăm sóc giống như âm thanh của âm nhạc, hạnh phúc như những viên ngọc rơi trong tim, và hạnh phúc như sóng vỗ. Tôi chúc bạn may mắn mãi mãi, hạnh phúc mãi mãi, hạnh phúc mãi mãi!
8. 祝福加祝福是很多个祝福,祝福乘祝福是无限个祝福,祝福减祝福是祝福的起点,祝福除祝福是唯一的祝福,祝福你平安幸福,新年快乐
Phước lành cộng với phước lành là nhiều lần phước lành. Phước lành với phước lành là phước lành vô hạn. Phước lành kết hợp phước lành là điểm bắt đầu của phước lành. Phước lành bên ngoài phước lành là phước lành duy nhất. Tôi cầu chúc bạn luôn bình an và hạnh phúc trong năm mới!

Cách đáp lại lời chúc mừng năm mới bằng tiếng Trung

Khi nhận được thiệp chúc mừng năm mới tiếng Trung hoặc được những người xung quanh gửi những lời chúc năm mới tốt đẹp nhất, bạn có thể sử dụng những câu cảm ơn hoặc chúc lại họ bằng những lời đáp lại sau đây nhé!
Câu nói cảm ơn
谢谢,你也是 – / Xièxiè, nǐ yěshì /: Cảm ơn, bạn cũng vậy nhé!
真是多谢你 – / Zhēnshi duōxiè nǐ /: Thật cảm ơn bạn.
谢谢您 – / Xièxiè nín /: Xin cảm ơn ông/ bà.

Lời chúc lại
谢谢, 新年快乐 – / Xièxiè, xīnnián kuàilè /: Cảm ơn, ngày tết vui vẻ.
谢谢,过年好 – / Xièxiè, guò nián hǎo /: Cảm ơn, chúc bạn năm mới.

Những bài hát chúc mừng năm mới tiếng Trung hay và ý nghĩa

Ngày tết, mọi người không chỉ trao nhau những lời chúc Tết tiếng Trung ý nghĩa mà còn đón chào năm mới vui vẻ bằng những bài hát với giai điệu chúc mừng năm mới tiếng Trung vui tươi và không kém phần ấm áp, hạnh phúc.

Những bài hát chúc mừng năm mới tiếng Trung có phiên âm và lời dịch

1. Bài hát: 恭喜发财- Cung hỉ phát tài

Lời bài hát:
我恭喜你发财
wǒ gōng xǐ nǐ fā cái
Tôi chúc bạn trở nên giàu có

我恭喜你精彩
wǒ gōng xǐ nǐ jīng cǎi
Tôi chúc mừng bạn thật tuyệt vời

最好的请过来
zuì hǎo de qǐng guò lái
Những điều tốt đẹp nhất hãy đến đây

不好的请走开
bù hǎo de qǐng zǒu kāi
Hãy biến đi những điều không tốt

礼多人不怪
lǐ duō rén bù guài
Mọi người đừng nên trách

我祝满天下的女孩
wǒ zhù mǎn tiān xià de nǚ hái
Tôi muốn chúc cho mọi cô gái trên thế giới

嫁一个好男孩
jià yī gè hǎo nán hái
Sẽ cưới được một chàng trai tốt

两小口永远在一块
liǎng xiǎo kǒu yǒng yuǎn zài yí kuài
Hai người mãi mãi ở bên nhau

我祝满天下的小孩
wǒ zhù mǎn tiān xià de xiǎo hái
Tôi muốn trẻ em trên toàn thế giới

聪明胜过秀才
cōng míng shèng guò xiù cái
Thông minh và tài năng

智商充满你脑袋
zhì shāng chōng mǎn nǐ nǎo dài
IQ lấp đầy đầu bạn

我祝尊敬的奶奶
wǒ zhù zūn jìng de nǎinai
Tôi cầu ước cho người bà đáng kính

三十六圈的比赛
sān shí liù quān de bǐ sài
Ba mươi sáu vòng

气不喘面容不改
qì bù chuǎn miànróng bù gǎi
Không thay đổi gương mặt

我祝三叔公的买卖
wǒ zhù sān shū gōng de mǎi mài
Tôi cầu mong cho công việc của chú

生意扬名四海财运亨通住豪宅
shēngyì yáng míng sì hǎi cáiyùn hēng tōng zhù háo zhái
Doanh nghiệp nổi tiếng khắp thế giới, giàu sang phú quý được sống trong những ngôi nhà sang trọng

大摇大摆
dà yáo dà bǎi
Đi vênh vang

乐天替你消灾
lè tiān tì nǐ xiāo zāi
Ngày vui giúp bạn xua đi xui xẻo

恭喜发财要喊得够豪迈
gōng xǐ fā cái yào hǎn dé gòu háo mài
Xin chúc mừng, hãy kiếm tiền và hãy mạnh dạn hét lên

恭喜发财
gōng xǐ fā cái
mong muốn được hạnh phúc và thịnh vượng

我恭喜你发财(我恭喜恭喜你发财)
wǒ gōng xǐ nǐ fā cái ( wǒ gōng xǐ gōng xǐ nǐ fā cái )
Tôi chúc bạn trở nên giàu có (Tôi chúc mừng bạn đã trở nên giàu có)

我恭喜你精彩(恭喜恭喜你精彩)
wǒ gōng xǐ nǐ jīng cǎi (gōng xǐ gōng xǐ nǐ jīng cǎi )
Chúc mừng bạn thật tuyệt vời (Xin chúc mừng bạn thật tuyệt vời)

最好的请过来
zuì hǎo de qǐng guò lái
Những gì tốt đẹp nhất hãy đến đây

不好的请走开
bù hǎo de qǐng zǒu kāi
Những thứ xui rủi xin hãy dời đi

礼多人不怪
lǐ duō rén bù guài
Mọi người đừng trách

我祝大家笑口常开
wǒ zhù dàjiā xiào kǒu cháng kāi
Chúc cho mọi người luôn tươi cười

用心把爱去灌溉
yòng xīn bǎ ài qù guàn gài
Yêu bằng trái tim

明天呀我们更厉害
míng tiān yā wǒmen gēng lì hài
Ngày mai chúng ta sẽ tốt hơn

我祝在世界的舞台
wǒ zhù zài shì jiè de wǔ tái
Tôi cầu ước cho tất cả các sân khấu trên thế giới

跑得比那黑人更快
pǎo dé bǐ nà hēi rén gēng kuài
Chạy nhanh hơn hắc nhân kia

岁岁年年出人才
suì suì nián nián chū rén cái
Nhân tài xuất hiện hàng năm

大摇大摆
dà yáo dà bǎi
Đi vênh vang

乐天替你消灾
lè tiān tì nǐ xiāo zāi
Ngày vui sẽ xua đi tai ương của bạn

恭喜发财
gōng xǐ fā cái
Cung hỉ phát tài

要喊得够豪迈
yào hǎn dé gòu háo mài
Phải hét lên thật bản lĩnh

我恭喜你发财(恭喜恭喜你发财)
wǒ gōng xǐ nǐ fā cái ( gōng xǐ gōng xǐ nǐ fā cái )
Tôi chúc mừng bạn phát tài ( chúc mừng chúc mừng bạn phát tài)

我恭喜你精彩(恭喜恭喜你精彩)
wǒ gōng xǐ nǐ jīng cǎi ( gōng xǐ gōng xǐ nǐ jīng cǎi )
Tôi chúc mừng bạn tuyệt vời( chúc mừng chúc mừng bạn tuyệt vời)

最好的请过来
zuì hǎo de qǐng guò lái
Những thứ tốt đẹp nhất xin hãy đến

不好的请走开
bù hǎo de qǐng zǒu kāi
Những gì không tốt xin hãy dời đi

礼多人不怪
lǐ duō rén bù guài
quà nhiều người không trách

我恭喜你发财
wǒ gōng xǐ nǐ fā cái
Tôi chúc mừng bạn phát tài

我恭喜你精彩
wǒ gōng xǐ nǐ jīng cǎi
Tôi chúc mừng bạn tuyệt vời

最好的请过来
zuì hǎo de qǐng guò lái
Những thứ tốt đẹp nhất xin hãy đến

不好的请走开
bù hǎo de qǐng zǒu kāi
Những gì không tốt xin hãy dời đi

礼多人不怪
lǐ duō rén bù guài
quà nhiều người không trách

恭喜发财
gōng xǐ fā cái
Cung hỉ phát tài

2. Bài hát: 发财发福中国年 Tết Trung Quốc phát tài, hạnh phúc

Lời bài hát:
财神来敲我家门
cái shén lái qiāo wǒ jiā mén
Thần tài đến gõ cửa nhà tôi

娃娃来点灯
wá wá lái diǎn dēng
Các em bé đến thắp đèn

新夜红包加鞭炮声
xīn yè hóng bāo jiā biān páo shēng
Đêm giao thừa có lì xì và tiếng pháo

多财又多福
duō cái yòu duō fú
Vừa nhiều tài lộc lại nhiều phúc

恭喜啦 中国娃娃
gōng xǐ là zhōng guó wá wá
Chúc mừng! China Doll

发财啦 中国娃娃
fā cái là zhōng guó wá wá
Phát tài rồi! China Doll

开市啦
kāi shì là
Mở hàng đi nào!

祝大家新年恭喜恭喜发财
zhù dà jiā xīn nián gōng xǐ gōng xǐ fā cái
Chúc mọi người năm mới phát tài

中国娃娃
zhōng guó wá wá
China Doll

祝大家快快乐乐见财有福
zhù dà jiā kuài kuài lè lè jiàn cái yǒu fú
Chúc mọi người gặp nhiều niềm vui và hạnh phúc

福气啦
fú qì là
Phúc khi đến rồi!

祝大家新年 恭喜恭喜发财
zhù dà jiā xīn nián gōng xǐ gōng xǐ fā cái
Chúc mọi người năm mới phát tài

中国娃娃祝大家
zhōng guó wá wá zhù dà jiā
China Doll chúc mọi người

happy happy new year
happy happy new year

一天一天的过去
yī tiān yī tiān de guò qù
Từng ngày từng ngày trôi qua

新年又来临
xīn nián yòu lái lín
Năm mới lại đến gần

你我不分离
nǐ wǒ bù fēn lí
Tôi và bạn không xa rời

不管到世界各地
bù guǎn dào shì jiè gè dì
Bất luận là nơi nào trên thế giới này

同样的气息
tóng yàng dí qì xī
Không khí đều giống nhau

家家都欢喜
jiā jiā dū huān xǐ
Nhà nhà đều vui vẻ

好运来 接着来
hǎo yùn lái jiē zhe lái
Vận may đến nối tiếp nhau

恭喜恭喜发大财
gōng xǐ gōng xǐ fā dà cái
Chúc mừng chúc mừng phát tài lớn

客人来 心花开
kè rén lái xīn huā kāi
Khách ghé thăm lòng nở hoa

生意兴隆笑开怀
shēng yì xīng lóng xiào kāi huái
Việc làm ăn thịnh vượng cười vui vẻ

好运来 滚滚来
hǎo yùn lái gǔn gǔn lái
Vận may đến cuồn cuộn đến

我把大红包打开
wǒ bǎ dà hóng bāo dǎ kāi
Tôi mở bao lì xì ra

我的爱 让你带
wǒ de ài ràng nǐ dài
Tình yêu của tôi trao cho cậu giữ

歌舞疯狂跳起来
gē wǔ fēng kuáng tiào qǐ lái
Cùng nhau múa hát cuồng nhiệt

Tổng hợp một số bài hát chúc Tết tiếng Trung Quốc khác

Ngoài ra, bạn có thể tham khảo 10 bài hát chúc mừng năm mới tiếng Trung được yêu thích nhất mọi thời đại dưới đây:
1. 问新无愧 Không thẹn với lòng – Ca sĩ Trác Y Đình
2. 恭喜恭喜 Cung Hỷ
3. 恭喜发财 Cung hỷ phát tài – Ca sĩ Lưu Đức Hoa
4. 欢乐中国年 Chúc mừng năm mới của Trung Quốc – Ca sĩ Trác Y Đình
5. 新年快乐 Chúc mừng năm mới – Ca sĩ Trác Y Đình

Tuyển tập những bài hát chúc mừng năm mới tiếng Trung trên youtube

1. 春天又来了 Mùa xuân lại đến rồi – Nhiều ca sĩ
2. 发财新年歌 Năm mới phát tài – Ca sĩ China dolls
3. 快乐的新年 Chúc mừng năm mới – Ca sĩ Twins
4. 新年好 Chào mừng xuân mới – Ca sĩ Đặng Lệ Quân
5. 开心乐陶陶 Vui vô vàn – Hợp ca

Với danh sách gợi ý những lời chúc mừng năm mới tiếng Trung vô cùng thông dụng và ý nghĩa trên đây, hy vọng bạn đã tích lũy và bỏ túi cho mình những lời chúc Tết tiếng Trung yêu thích nhất để dành cho những người thân yêu của mình trong dịp Tết sắp tới. Bên cạnh đó, đừng quên mở những bài hát chúc Tết tiếng Trung Quốc cho ngày Tết thêm vui vẻ và náo nhiệt nhé!

 

Đọc thêm :  Từ vựng tiếng Trung về Thời Gian- ngày tháng năm bằng Tiếng Trung
Call Me
icons8-exercise-96 chat-active-icon
chat-active-icon