Saturday, 20 Apr 2024
Ngữ Pháp Tiếng Trung

Câu có vị ngữ là danh từ trong tiếng Trung – 名词谓语取

* Cấu trúc: «chủ ngữ+vị ngữ». Trong đó thành phần chủ yếu của vị ngữ có thể là: danh từ, kết cấu danh
từ, số lượng từ. Vị ngữ này mô tả thời gian, thời tiết, tịch quán, tuổi tác, số lượng, giá cả, đặc tính, v.v…
của chủ ngữ.

Thí dụ:
今天十月八号星期日。Hôm nay Chủ Nhật, ngày 8 tháng 10.
现在几点?现在十点五分。 Bây giờ mấy giờ? Bây giờ 10 giờ 5 phút.
你哪儿人?我 河内人。Anh ngƣời địa phƣơng nào? Tôi người Hà Nội.
他 多大?他 三十九岁。Ông ấy bao tuổi rồi? Ông ấy 39 tuổi.
这件 多少钱?这件 八十块钱。Cái này bao nhiêu tiền? Cái này 80 đồng.

* Mở rộng:
a/ Ta có thể chèn thêm trạng ngữ 状语:
她 今年 二十三岁了。Cô ấy năm nay đã 23 tuổi rồi.
今天已经 九月二号了。Hôm nay đã 2 tháng 9 rồi.
b/ Ta thêm « 不是 » để tạo thể phủ định:
我 不是 河内人。我是西贡人。Tôi không phải người Hà Nội, mà là dân Saigon.
他今年二十三岁, 不是 二十九岁。Anh ấy năm nay 23 tuổi, không phải 39 tuổi.