[ad_1]
MẪU CÂU
Tiếp theo, chúng ta sẽ học các mẫu câu hỏi và trả lời :
今天天气怎么样 ?
Jīntiān tiānqì zěnme yàng ?
Thời tiết hôm nay như thế nào ?
Bạn có thể trả lời theo nhiều mẫu sau :
Chữ Hán | Phiên âm | Nghĩa |
今天天气晴天 | Jīntiān tiānqì qíngtiān | Hôm nay trời nắng |
今天天气阴天 | Jīntiān tiānqì yīn tiān | Hôm nay trời nhiều mây |
今天天气雨天 | Jīntiān tiānqì yǔtiān | Hôm nay trời mưa |
今天天气台风天 | Jīntiān tiānqì táifēng tiān | Thời tiết hôm nay có bão |
Ngoài ra còn có 1 cấu trúc nữa :
现在正在 …
Xiànzài zhèngzài …
Bây giờ đang…
Cấu trúc này được sử dụng để diễn tả bây giờ đang như thế nào đó. Ví dụ như bây giờ đang mưa, bây giờ trời đang có tuyết…
Chữ Hán | Phiên âm | Nghĩa |
现在正在下雨 | Xiànzài zhèngzài xià yǔ | Bây giờ trời đang mưa |
现在正在下雪 | Xiànzài zhèngzài xià xuě | Bây giờ trời đang có tuyết |
[ad_2]