[ad_1]
Cách hỏi khả năng của người khác :
你会 … 吗 ?
Nǐ huì … ma ?
Bạn biết … không ?
Từ “Biết” ở đây là nói về khả năng, chứ không phải nói về sự thân quen. Ví dụ :
你会说中文吗 ? (Nǐ huì shuō zhōngwén ma?) : Bạn biết nói tiếng Trung không ?
你会游泳吗 ? (Nǐ huì yóuyǒng ma?) : Bạn biết bơi không ?
你会写汉字吗 ? (Nǐ huì xiě hànzì ma?) : Bạn biết viết chữ Hán không ?
Bạn chỉ cần thay cụm động từ vào chỗ trống để hỏi khả năng của người khác
[ad_2]