ĐÁNH GIÁ BÀI VIẾT
*
我 小 的 时候 看 很多 动画片。
Wǒ xiǎo de shíhou kàn hěn duō dònghuàpiān.
我 小 的 時候 看 很多 動畫片。
Tôi đã từng xem rất nhiều phim hoạt hình khi còn nhỏ.
*
数码 摄像 已经 减少 了 拍照 对 胶片 的 使用。
Shùmǎ shèxiàng yǐjīng jiǎnshǎole pāizhào duì jiāopiàn de shǐyòng.
數碼 攝像 已經 減少 了 拍照 對 膠片 的 使用。
Nhiếp ảnh kỹ thuật số đã giảm việc sử dụng phim để chụp ảnh.
*
大多数 电影 都 用 胶片 制作 的。
Dàduōshù diànyǐng dōu yòng jiāopiàn zhìzuò de.
大多數 電影 都 用 膠片 製作 的。
Hầu hết các bộ phim đều được sản xuất trên phim.