Friday, 29 Mar 2024
Mỗi ngày một từ mới

khó chịu tiếng Trung là gì?

ĐÁNH GIÁ BÀI VIẾT
khó chịu

不安

bù lại
不安

khó chịu

tính từ

*
他 很 不安 , 因为 还 剩下 很多 的 工作。

Tā hěn bùān, yīnwéi hái shèngxià hěn duō de gōngzuò.

他 很 不安 , 因為 還 剩下 很多 的 工作。

Người đàn ông đang buồn bã, vì anh ta còn rất nhiều việc.

Đọc thêm :  gần tiếng Trung là gì?
Call Me
icons8-exercise-96 chat-active-icon
chat-active-icon