ĐÁNH GIÁ BÀI VIẾT

不安
bù lại
不安
khó chịu
tính từ
*
他 很 不安 , 因为 还 剩下 很多 的 工作。
Tā hěn bùān, yīnwéi hái shèngxià hěn duō de gōngzuò.
他 很 不安 , 因為 還 剩下 很多 的 工作。
Người đàn ông đang buồn bã, vì anh ta còn rất nhiều việc.