ĐÁNH GIÁ BÀI VIẾT
*
书架 上 放 满 了 书。
Shūjià shàng fàngmǎnle shū.
書架 上 放 滿 了 書。
Giá sách chất đầy sách.
*
书架上有小装饰品,图片和书。
Shūjià shàng yǒu xiǎo zhuāngshìpǐn, túpiàn hé shū.
書架上有小裝飾品,圖片和書。
Có đồ trang sức, hình ảnh và sách trên giá sách.
*
他 买 了 个 书架 来 放 书。
Tā mǎile ge shūjià lái fàng shū.
bạn sẽ không bao giờ làm điều đó nữa.
Anh mua một giá sách để đặt sách của mình.