ĐÁNH GIÁ BÀI VIẾT

胃
wèi
胃
Dạ dày
danh từ
*
我 吃 太多 了 , 现在 胃痛。
Wǒ chī tài duō le, xiànzài wèi tòng.
我 吃 太多 了 , 現在 胃痛。
Tôi đã ăn quá nhiều, và giờ tôi đau bụng.
*
我 胃疼。
Wǒ wèi téng.
我 胃疼。
Tôi bị đau bao tử.
*
你 可以 用 一个 健康 的 饮食 来 预防 胃病。
Nǐ kěyǐ yòng yí gè jiànkāng de yǐnshí lái yùfáng wèibìng.
你 可以 用 一個 健康 的 飲食 來 預防 胃病。
Bạn có thể ngăn ngừa các vấn đề về dạ dày bằng một chế độ ăn uống lành mạnh.