Nằm trong chuyên mục từ vựng tiếng Trung, hôm nay Webtiengtrung.net sẽ tổng hợp và gửi đến các bạn bộ từ vựng ngân hàng tiếng Trung. Chủ đề này sẽ xuyên suốt bao gồm: từ vựng tiếng Trung chủ đề ngân hàng, ngân hàng tiếng Trung, đi ngân hàng đổi tiền, rút tiền và chuyển khoản,… Ngoài ra với sự kết hợp với các đoạn hội thoại giao tiếp Trung thường được sử dụng khi đến ngân hàng. Sẽ giúp các bạn vừa có thể vận dụng lý thuyết vào thực tiễn, vừa có thể nắm chắc được từ vựng dễ dàng hơn.
Từ vựng ngân hàng tiếng Trung
Trong bảng dưới đây sẽ có tổng hợp đầy đủ: từ vựng ngân hàng tiếng Trung, từ vựng tiếng Trung chủ đề ngân hàng, các loại ngân hàng tiếng Trung,… Để dễ nhớ hơn các bạn nên học theo từ cụm chủ đề để dễ phân loại hơn nhé!
Stt | Tiếng Việt | Tiếng Trung |
Phiên âm |
1 | Ngân hàng quốc gia | 国家银行 | Guójiā yínháng |
2 | Ngân hàng thương mại | 商业银行 | shāngyè yínháng |
3 | Ngân hàng trung ương | 中央银行 | zhōngyāng yínháng |
4 | Ngân hàng đầu tư | 投资银行 | tóuzī yínháng |
5 | Ngân hàng thương mại | 贸易银行 | màoyì yínháng |
6 | Ngân hàng thác quản | 信托银行 | xìntuō yínháng |
7 | Ngân hàng dự trữ | 储备银行 | chúbèi yínháng |
8 | Ngân hàng tiết kiệm | 储蓄银行 | chúxù yínháng |
9 | Chi nhánh ngân hàng | 分行 | fēnháng |
10 | Ngân hàng đại lý | 代理银行 | dàilǐ yínháng |
11 | (quỹ) hợp tác xã tín dụng | 信用社 | xìnyòng shè |
12 | (quỹ) hợp tác xã tín dụng nông nghiệp | 农业信用社 | nóngyè xìnyòng shè |
13 | Quỹ tín dụng thành phố | 城市信用社 | chéngshì xìnyòng shè |
14 | Máy rút tiền tự động | 自动提款机 | zìdòng tí kuǎn jī |
15 | suy thoái kinh tế | 经济衰退 | Jīngjì shuāituì |
16 | khủng hoảng kinh tế | 经济危机 | Jīngjìwéijī |
17 | suy thoái kinh tế, nền kinh tế tiêu điều | 经济萧条 | Jīngjì xiāotiáo |
18 | chu kỳ kinh tế | 经济周期 | Jīngjì zhōuqí |
19 | kinh tế phát triển phồn vinh | 经济繁荣 | Jīngjì fánróng |
20 | lạm phát | 通货膨胀 | Tōnghuò péngzhàng |
21 | khôi phục nền kinh tế | 经济复苏 | Jīngjì fùsū |
22 | đồng tiền tăng giá | 货币增值 | Huòbì zēngzhí |
23 | đồng tiền mất giá | 货币贬值 | Huòbì biǎnzhí |
24 | đồng tiền mạnh | 硬通货 | Yìng tōnghuò |
25 | thu chi quốc tế | 国际收支 | Guójì shōu zhī |
26 | nhập siêu | 逆差 | Nìchā |
27 | xuất siêu | 顺差 | Shùnchā |
28 | sức mua của đồng tiền | 货币购买力 | Huòbì gòumǎilì |
29 | chế độ tiền tệ quốc tế | 国际货币制度 | Guójì huòbì zhìdù |
30 | Đồng tiền mạnh | 硬通币 | yìng tōng bì |
31 | Đồng tiền quốc tế | 国际货币 | guójì huòbì |
32 | Đồng tiền thông dụng | 通用货币 | tōngyòng huòbì |
33 | Giám đốc ngân hàng | 银行经理 | yínháng jīnglǐ |
34 | Giấy gửi tiền, phiếu gửi tiền, biên lai tiền gửi | 存款单 | cúnkuǎn dān |
35 | Giấy hẹn trả tiền, lệnh phiếu | 本票] | běn piào |
36 | Giấy rút tiền | 取款单 | qǔkuǎn dān |
37 | Hối phiếu ngân hàng | 银行票据 | yínháng piàojù |
38 | Hợp tác xã tín dụng | 信用社 | xìnyòng shè |
39 | Hợp tác xã tín dụng nông nghiệp | 农业信用社 | nóngyè xìnyòng shè |
40 | Hợp tác xã tín dụng thành phố | 城市信用社 | chéngshì xìnyòng shè |
41 | Két sắt | 安全信托柜 | ānquán xìntuō guì |
42 | Khách hàng | 顾客 | gùkè |
43 | Kho bạc | 金库 | jīnkù |
44 | Khoản vay dài hạn | 长期贷款 | chángqí dàikuǎn |
45 | Khoản vay không bảo đảm | 无担保贷款 | wú dānbǎo dàikuǎn |
46 | Khoản vay không lãi | 无息贷款 | wú xī dàikuǎn |
47 | Lãi cố định | 定息 | dìngxī |
48 | Lãi không cố định | 不固定利息 | bù gùdìng lìxí |
49 | Lãi năm | 年息 | nián xī |
50 | Lãi ròng | 纯利息 | chún lìxí |
51 | Lãi suất ngân hàng | 银行利率 | yínháng lìlǜ |
52 | Lãi suất tiền mặt | 现金利率 | xiànjīn lìlǜ |
53 | Lãi tháng | 月息 | yuè xí |
54 | Lãi thấp | 低息 | dī xī |
55 | Máy báo động | 报警器 | bàojǐng qì |
56 | Máy rút tiền tự động, máy ATM | 自动提款机 | zìdòng tí kuǎn jī |
57 | Mở tài khoản | 开户头 | kāi hùtóu |
58 | Ngân hàng đại lý | 代理银行 | dàilǐ yínháng |
59 | Ngân hàng đầu tư | 投资银行 | tóuzī yínháng |
60 | Ngân hàng dự trừ | 储备银行 | chúbèi yínháng |
61 | Ngân hàng quốc gia | 国家银行 | guójiā yínháng |
62 | Ngân hàng thương mại | 贸易银行, 商业银行 | màoyì yínháng, shāngyè yínháng |
63 | Ngân hàng tiết kiệm | 储蓄银行, 储蓄所 | chúxù yínháng, chúxù suǒ |
64 | Ngân hàng tín thác | 信托银行 | xìntuō yínháng |
65 | Ngân hàng trung ương | 中央银行 | zhōngyāng yínháng |
66 | Ngày đáo hạn, ngày đến hạn thanh toán | 存款到期] | cúnkuǎn dào qí |
67 | Ngoại tệ | 外币 | wàibì |
68 | Người chi tiền, người trả tiền | 支付人 | zhīfù rén |
69 | Nười gửi tiết kiệm | 存款人 | cúnkuǎn rén |
70 | Người nhận tiền | 收款人 | shōu kuǎn rén |
71 | Người thu nợ | 收帐员 | shōu zhàng yuán |
72 | Người vay | 借款人 | jièkuǎn rén |
73 | Người xét duyệt | 审核员 | shěnhé yuán |
74 | Nhân viên bảo vệ | 警卫人员 | jǐngwèi rényuán |
75 | Nhân viên cao cấp ngân hàng | 银行高级职员 | yínháng gāojí zhíyuán |
76 | Nhân viên điều tra tín dụng | 信用调查员 | xìnyòng diàochá yuán |
77 | Nhân viên ngân hàng | 银行职员 | yínháng zhíyuán |
78 | Phiếu chuyển tiền ngân hàng | 银行承兑汇票 | yínháng chéngduì huìpiào |
79 | Phòng chờ | 等候厅 | děnghòu tīng |
80 | Phong tỏa tiền gửi ở ngân hàng | 银行存款冻结 | yínháng cúnkuǎn dòngjié |
81 | Quầy gửi tiền | 存款柜台 | cúnkuǎn guìtái |
82 | Rào chắn quầy | 柜台格栅 | guìtái gé zhà |
83 | Rút tiền | 取款 | qǔkuǎn |
84 | Séc, chi phiếu | 支票 | zhīpiào |
85 | Séc bị từ chối, chi phiếu bị từ chối thanh toán | 拒付支票 | jù fù zhīpiào |
86 | Séc cá nhân | 个人用支票 | gèrén yòng zhīpiào |
87 | Séc còn hạn | 有效支票 | yǒuxiào zhīpiào |
88 | Séc du lịch | 旅行支票 | lǚxíng zhīpiào |
89 | Séc đã được trả tiền | 付讫支票 | fùqì zhīpiào |
90 | Séc để trống, séc khống chỉ | 空白支票 | kòngbái zhīpiào |
91 | Séc thiếu tiền bảo chứng, séc bị trả lại, séc khống | 空头支票 | kōngtóu zhīpiào |
92 | Séc tiền mặt | 现金支票 | xiànjīn zhīpiào |
93 | Số dư | 储蓄额 | chúxù é |
94 | Số séc, sồ chi phiếu | 支票簿 | zhīpiào bù |
95 | Sổ tiết kiệm | 储蓄存折 | chúxù cúnzhé |
96 | Số tiết kiệm đóng dấu đặc biệt | 贴花储蓄簿 | tiēhuā chúxù bù |
97 | Số tiết kiệm ngân hàng | 银行存折 | yínháng cúnzhé |
98 | Tài khoản bị phong tỏa | 冻结帐户 | dòngjié zhànghù |
99 | Tài khoản chuniỉ | 共同户头 | gòngtóng hùtóu |
100 | Tài khoản lưu động | 活期存款帐户 | huóqí cúnkuǎn zhànghù |
101 | Tài khoán séc | 支票活期存款 | zhīpiào huóqí cúnkuǎn |
102 | Tài khoan vãng lai | 帐户 | zhànghù |
103 | Thẻ séc, thẻ chi phiếu | 往来帐户 | wǎnglái zhànghù |
104 | Thẻ tín dụng | 支票保付限额卡 | zhīpiào bǎo fù xiàn’é kǎ |
105 | Thẻ tín dụng ngân hàng | 信用卡 | xìn yòng kǎ |
106 | Thời gian làm việc của ngân hàng | 银行信用卡 | yínháng xìnyòng kǎ |
107 | Thông báo mất sổ tiết kiệm | 银行营业时间 | yínháng yíngyè shíjiān |
108 | Thủ quỹ, nhân viên thu ngân | 存折挂失 | cúnzhé guàshī |
109 | Tỉ giá hối đoái, hối suất | 出纳员 | chūnà yuán |
1110 | Tỉ giá ngoại hối | 汇率 | huì lǜ |
111 | Tiền (bằng) kim loại | 外汇汇率 | wàihuì huìlǜ |
112 | Tiền cũ | 硬币 | yìng bì |
113 | Tiền dự trữ | 储备货币 | chúbèi huòbì |
114 | Tiền dự trữ của ngân hàng | 银行储备金 | chúbèi huòbì |
115 | Tiền giả | 假钞 | jiǎ chāo |
116 | Tiền giấy, tiền giấy ngân hàng | 纸币, 钞票 | zhǐbì, chāopiào |
117 | Tiền gửi | 存款 | cúnkuǎn |
118 | Tiền gửi định kỳ | 定期存款 | dìngqí cúnkuǎn |
119 | Tiền gửi không kỳ hạn | 活期存款 | huóqí cúnkuǎn |
120 | Tiền gửi ngân hàng | 银行存款 | yínháng cúnkuǎn |
121 | Tiền gửi tiết kiệm | 储蓄存款 | chúxù cúnkuǎn |
122 | Tiền kim loại | 金属货币 | jīnshǔ huòbì |
123 | Tiền lẻ | 辅助货币 | fǔzhù huòbì |
124 | Tiền mặt | 现金 | xiànjīn |
125 | Tiền vay bàng ngân phiếu | 支票贷款 | zhīpiào dàikuǎn |
126 | Tiền vay ngắn hạn | 短期贷款 | duǎnqí dàikuǎn |
127 | Tiền vay ngân hàng, tín dụng ngân hàng | 银行信贷 | yínháng xìndài |
128 | Tín dụng | 信用, 信贷 | xìnyòng, xìndài |
129 | Trả cả vốn lẫn lãi | 还本付息 | huán běn fù xī |
130 | Trợ lý giám đốc ngân hàng, phó giám đốc ngân hàng | 银行襄理 | yínháng xiānglǐ |
131 | Trưởng ban thủ quỹ | 出纳主任 | chūnà zhǔrèn |
132 | Lãi suất ngân hàng | 银行利率 | yínháng lìlǜ |
133 | Lãi suất tiền mặt | 现金利率 | xiànjīn lìlǜ |
134 | Tỉ giá ngoại tệ | 外汇汇率 | wàihuì huìlǜ |
135 | Tỉ giá | 汇率 | huìlǜ |
136 | Lãi suất năm | 年息 | nián xī |
137 | Lãi suất cố định | 定息 | dìngxī |
138 | Lãi suất tháng | 月息 | yuè xí |
139 | Lãi suất không cố định | 不固定利息 | bù gùdìng lìxí |
140 | Lãi suất thấp | 低息 | dī xī |
141 | Lãi ròng | 纯利息 | chún lìxí |
142 | sổ chi tiết, sổ phụ, sổ con | 分户帐 | Fēn hù zhàng |
143 | sổ thu chi tiền mặt, sổ quỹ tiền mặt | 现金出纳帐 | Xiànjīn chūnà zhàng |
144 | sổ ghi nợ, sổ nợ, sổ thu chi | 日记帐,流水帐 | Rìjì zhàng, liúshuǐ zhàng |
145 | lượng tiền mặt phát hành, lưu hành | 纸币发行量 | Zhǐbì fāxíng liàng |
146 | lượng tiền mặt lưu thông | 货币流通量 | Huòbì liútōng liàng |
147 | dự toán ngân sách nhà nước | 国家预算 | Guójiā yùsuàn |
148 | cổ phiếu | 股票 | Gǔpiào |
149 | trái phiếu | 债券 | Zhàiquàn |
150 | nợ dây chuyền | 债务链 | Zhàiwù liàn |
151 | tỷ suất, tỷ giá hối đoái | 套汇汇率 | Tàohuì huìlǜ |
152 | chiết khấu | 贴现 | Tiēxiàn |
153 | dự trữ vàng | 黄金储备 | Huángjīn chúbèi |
154 | thị trường tài chính | 金融市场 | Jīnróng shìchǎng |
155 | Sở/ Trung tâm giao dịch chứng khoán | 股票交易所 | Gǔpiào jiāoyì suǒ |
156 | sổ sách kế toán, nghiệp vụ kế toán | 簿记 | Bùjì |
157 | người môi giới, cò mồi | 经纪人 | Jīngjì rén |
158 | tiền hoa hồng | 佣金 | Yōngjīn |
159 | tổng sản lượng quốc dân | 国民生产总值 | Guómín shēngchǎn zǒng zhí |
160 | mua bán ngoại tệ trực tiếp | 直接(对角)套汇 | Zhíjiē (duì jiǎo) tàohuì |
161 | mua bán ngoại tệ gián tiếp | 间接(三角)套汇 | Jiànjiē (sānjiǎo) tàohuì |
Mẫu hội thoại ngân hàng tiếng Trung
Bên cạnh học từ vựng, hãy kết hợp các từ loại lại với nhau để viết thành các câu hội thoại hoàn chỉnh. Cách học tiếng Trung này sẽ giúp bạn nhớ được từ vựng tốt hơn, và lâu hơn. Đặc biệt là có thể áp dụng được vào giao tiếp một cách thuần thục hơn đó. Cùng tham khảo vài đoạn hội thoại sau đây nhé!
Hội thoại 1: Đổi tiền
Nhân vật | Tiếng Trung + Phiên âm | Tiếng Việt |
小兰: | 钱都花了,我没钱了。我要去换钱。
Qián dōu huāle, wǒ méi qiánle. Wǒ yào qù huànqián. |
Tiền tiêu hết rồi.Tôi phải đi đổi tiền. |
小花: | 听说, 饭店里可以换钱。
Tīng shuō, fàndiàn lǐ kěyǐ huànqián. |
Nghe nói, trong nhà hàng có thể đổi được tiền. |
小兰 : | 我们去问问吧。
Wǒmen qù wèn wèn ba. |
Chúng ta đi hỏi thử xem. |
小兰 : | 请问, 这儿能不能 换钱?
Qǐngwèn, zhèr néng bùnéng huànqián? |
Xin hỏi, ở đây có thể đổi tiền không? |
服务员 : | 能, 您带的 什么钱?
Néng, nín dài de shénme qián? |
Có thể, chị có tiền gì? |
小兰 : | 美元。
Měiyuán. |
Đôla Mỹ. |
服务员: | 换多少?
Huàn duōshǎo? |
Chị đổi bao nhiêu? |
小兰 : | 五百美元。
Wǔbǎi měiyuán. |
500 đô. |
一美元 换 多少人民币?
Yī měiyuán huàn duōshǎo rénmínbì? |
1 đô đổi được bao nhiêu nhân dân tệ? | |
服务员 : | 三块七毛。
Sān kuài qī máo yī. |
3 tệ 7 đồng. |
请您 写 一下儿 钱数。再写 一下儿 名字。
Qǐng nín xiě yīxiàr qián shù.Zài xiě yīxiàr míngzì. |
Mời chị viết số tiền vào đây.
Viết cả tên nữa. |
|
小兰: | 这样写 , 对不对?
Zhèyàng xiě, duì bùduì? |
Viết như thế này đúng không? |
服务员: | 对, 给你钱, 请 数一数。
Duì, gěi nǐ qián, qǐng shǔ yī shǔ. |
Đúng rồi, tiền anh đây, mời anh đếm lại. |
小兰 : | 谢谢。
Xièxiè. |
Cảm ơn. |
小红: | 时间 不早了, 我们 快 走吧!
Shíjiān bù zǎole, wǒmen kuàizǒu ba! |
Không còn sớm nữa, mình mau đi thôi. |
Hội thoại 2: Rút tiền
Nhân vật | Tiếng Trung + Phiên âm |
Tiếng Việt |
客户: | 小姐,我想取钱。
Xiǎojiě, wǒ xiǎng qǔ qián. |
Chào cô, tôi muốn rút tiền. |
银行柜员 : | 好的。请你填名字、户头和电话号码。
Hǎo de. Qǐng nǐ tián míngzì, hùtóu hé diànhuà hàomǎ . |
Được ạ.
Vui lòng điền tên, số tài khoản và số điện thoại của anh vào đây. |
客户 : | 我填好了。
Wǒ tián hǎole. |
Tôi điền xong rồi. |
银行柜员 : | 好的。请问你想取多少钱?
Hǎo de.Qǐngwèn nǐ xiǎng qǔ duōshǎo qián? |
Cảm ơn.
Xin hỏi anh muốn rút bao nhiêu tiền? |
客户 : | 我想取500美元。
Wǒ xiǎng qǔ 500 měiyuán. |
Tôi muốn rút 500 USD. |
银行柜员 : | 请你稍等一会儿。
Qǐng nǐ shāo děng yīhuìr |
Anh vui lòng đợi một chút |
这是你的钱。
Zhè shì nǐ de qián. |
Tiền của anh đây. | |
请你再数一数。
Qǐng nǐ zài shǔ yī shǔ. |
Anh có thể đếm lại. | |
客户: | 好的。谢谢你!
Hǎo de. Xièxiè nǐ! |
Đủ rồi, cảm ơn cô! |
Hội thoại 3: Chuyển khoản
Nhân vật | Tiếng Trung + Phiên âm |
Tiếng Việt |
客户: | 小姐,我要转账。
Xiǎojiě, wǒ yào zhuǎnzhàng. |
Chào cô, tôi muốn chuyển khoản. |
银行柜员: | 好的。请你填在这儿。你想转多少?
Hǎo de.Qǐng nǐ tián zài zhèr. Nǐ xiǎng zhuǎn duōshǎo? |
Vâng. Mời anh điền vào đây.
Anh muốn chuyển bao nhiêu tiền? |
客户: | 我想转5000人民币。
Wǒ xiǎng zhuǎn 5000 rénmínbì. |
Tôi muốn chuyển 5000 NDT. |
银行柜员: | 请告诉你的户头。
Qǐng gàosù nǐ de hùtóu. |
Xin hãy đọc số tài khoản của anh. |
客户: | 我的户头是35495084.
Wǒ de hùtóu shì 35495084. |
Số tài khoản của tôi là 35495084. |
银行柜员: | 你想转给哪个户头?
Nǐ xiǎng zhuǎn gěi nǎgehùtóu? |
Anh muốn chuyển tiền đến tài khoản nào? |
客户: | 我转到张明。
户头是53765869. Wǒ zhuǎn dào zhāng míng. Hùtóu shì 53765869. |
Tôi chuyển cho Trương Minh.
Số tài khoản là 53765869. |
银行柜员: | 请给我你的身份证。
Qǐng gěi wǒ nǐ de shēnfèn zhèng. |
Cho tôi xem chứng minh thư của anh. |
好的。请在这儿签名字。
Hǎo de. Qǐng zài zhèr qiānmíng zì. |
Được rồi.Mời anh kí tên vào đây. | |
你的钱已经转好了。
Nǐ de qián yǐjīng zhuǎn hǎole. |
Tiền của anh đã chuyển xong rồi. | |
客户: | 谢谢你!
Xièxiè nǐ! |
Cảm ơn cô! |
Một số câu giao tiếp thông dụng chuyên ngành ngân hàng, tài chính
- 我公司现在的财务状况不太好。
/Wǒ gōngsī xiànzài de cáiwù zhuàngkuàng bú tài hǎo./
Tình hình tài chính hiện giờ của công ty tôi không được tốt cho lắm.
- 上期结余我已经用光了。
/Shàngqí jiéyú wǒ yǐjīng yòng guāngle./
Khoản dư của kỳ trước tôi đã dùng hết rồi.
- 我的专业是公司金融学所以对运营资金管理知识非常了解。
/Wǒ de zhuānyè shì gōngsī jīnróng xué suǒyǐ duì yùnyíng zījīn guǎnlǐ zhīshì fēicháng liǎojiě./
Chuyên ngành của mình là tài chính doanh nghiệp nên tương đối hiểu biết về kiến thức quản lý vận hành tài chính.
- 请问,您对当今经济市场有什么看法?
/Qǐngwèn, nín duì dāngjīn jīngjì shìchǎng yǒu shé me kànfǎ?/
Xin hỏi, ông có cái nhìn như thế nào về thị trường kinh tế hiện nay?
- 我父母说现在金融危机来了,买什么东西都要仔细掂量掂量,不能随便买。因为这样的话,很浪费钱。
/Wǒ fùmǔ shuō xiànzài jīnróng wéijī láile, mǎi shénme dōngxī dōu yào zǐxì diānliàng diānliàng, bùnéng suíbiàn mǎi. Yīnwèi zhèyàng dehuà, hěn làngfèi qián. /
Bố mẹ tôi bảo bây giờ khủng hoảng tài chính sắp đến, mua cái gì cũng phải cân nhắc, không được tùy tiện mua. Bởi vì như thế sẽ rất lãng phí tiền.
Trên đây là bộ từ vựng ngân hàng tiếng Trung có hội thoại. Hy vọng qua bài viết này sẽ cung cấp được cho các bạn những tài liệu hữu ích trong quá trình học tập và làm việc của mình. Cảm ơn các bạn đã tham khảo tài liệu của chúng tôi!