5/5 - (4 bình chọn)
*
辣椒,西兰花,西葫芦,韭菜,胡萝卜,茄子,莴苣都是蔬菜。
Làjiāo, xīlánhuā, xīhúlu, jiǔcài, húluóbo, qiézi,wōjù dōu shì shūcài.
辣椒,西蘭花,西葫蘆,韭菜,胡蘿卜,茄子,萵苣都是蔬菜。
Ớt, bông cải xanh, bí xanh, tỏi tây, cà rốt, cà tím và rau diếp đều là các loại rau.
*
胡萝卜一般是橙色的。
Húluóbo yìbān shì chéngsè de.
胡蘿卜一般是橙色的。
Cà rốt thường có màu cam.
*
小胡萝卜比大胡萝卜更软。
Xiǎo húluóbo bǐ dà húluóbo gèng cuì.
小胡蘿卜比大胡蘿卜更軟。
Cà rốt bé thường mềm hơn cà rốt lớn.