Friday, 29 Mar 2024
Mỗi ngày một từ mới

bài học tiếng Trung là gì?

ĐÁNH GIÁ BÀI VIẾT
bài học

演讲

yǎnjiǎng
演講

bài học

danh từ

*
每个 人 都 被 要求 去听 关于 校规 的 课。

Měigè rén dōu bèi yāoqiú qù tīng guānyú xiàoguī de kè.

每個 人 都 被 要求 去聽 關於 校規 的 課。

Mọi người được yêu cầu tham gia một bài giảng về các quy tắc của trường.

*
那个 年轻人 在 听 一个 枯燥 的 演讲。

Nàgè niánqīngrén zài tīng yí gè kūzào de yǎnjiǎng.

那個 年輕人 在 聽 一個 枯燥 的 演講。

Người thanh niên đang nghe một bài giảng nhàm chán.

*
历史 课

lìshǐkè

歷史 課

bài giảng lịch sử

Đọc thêm :  không hài lòng tiếng Trung là gì?
Call Me
icons8-exercise-96 chat-active-icon
chat-active-icon