Tuesday, 19 Mar 2024
Mỗi ngày một từ mới

vé tiếng Trung là gì?

ĐÁNH GIÁ BÀI VIẾT
vé

piào

danh từ

*
上 火车 前 在 车站 买票。

Shàng huǒchē qián zài chēzhàn mǎi piào.

上 火車 前 在 車站 買票。

Nhận vé tại ga trước khi lên tàu.

*
预留 一张 车票

yùliú yì zhāng chēpiào

預留 一張 车票

đặt vé

*
护照 和 票

hùzhào hé piào

護照 和 票

hộ chiếu và vé

Đọc thêm :  đàm phán tiếng Trung là gì?
Call Me
icons8-exercise-96 chat-active-icon
chat-active-icon