Saturday, 27 Jul 2024
Ngữ Pháp Tiếng Trung

Từ vựng và ngữ pháp tiếng Trung chủ đề thời tiết

ĐÁNH GIÁ BÀI VIẾT

[ad_1]

Ngữ pháp

Chúng ta thường sẽ áp dụng 4 cấu trúc ngữ pháp sau khi nói về thời tiết

…như thế nào ?

…怎么样?

…Zěnme yàng?

Ví dụ : 今天天气怎么样?

Jīntiān tiānqì zěnme yàng?

Thời tiết hôm nay như thế nào ?

Vừa… vừa…

又…又…

Yòu… Yòu…

Ví dụ : 最近几天都又热又闷

Zuìjìn jǐ tiān dū yòu rè yòu mèn

Mấy hôm nay trời vừa oi vừa nóng

… trở nên …

…变 …了

… Biàn…Le

Ví dụ : 下雨以后天气会变凉了

Xià yǔ yǐhòu tiānqì huì biàn liángle

Thời tiết sẽ mát hơn sau  cơn mưa

Sắp … rồi

快要…了

Kuàiyào…Le

Ví dụ : 快要下大雨了

Kuàiyào xià dàyǔ le

Sắp mưa rồi



[ad_2]

Đọc thêm :  Cách nói ngày, tháng, năm chuẩn ngữ pháp trong TIẾNG TRUNG
Call Me
icons8-exercise-96 chat-active-icon
chat-active-icon