Friday, 29 Mar 2024
Ngữ Pháp Tiếng Trung

Tổng hợp tên người trong tiếng Trung và ý nghĩa, cách dịch

ĐÁNH GIÁ BÀI VIẾT


Tiếp theo thì mình sẽ hướng dẫn các bạn dịch từ tên người tiếng Việt sang tiếng Trung theo âm Hán Việt chuẩn ngữ pháp nhé !

Quy tắc 1 : Lấy chữ nằm trong một chữ nào đó trong tiếng Trung

Ví dụ : Nếu tên bạn là Nam bạn sẽ chọn từ 南 với âm Hán Việt là Nam . Từ Nam này nằm trong từ Việt Nam – 越南 (Yuènán)

Ví dụ : Nếu tên bạn là Hà bạn sẽ thường lấy từ là Sông . Nhưng lại có rất nhiều từ Hà khác với ý nghĩa khác như là : (ráng chiều), (hoa sen) …… ngoài từ (sông) . Tất cả đều là Hà cả tùy bạn lựa chọn thôi .

Quy tắc 2 : Chọn chữ đẹp nhất, phù hợp với tên Họ của mình nhất

Để chọn được chữ đẹp nhất các bạn lại phải căn cứ với tên họ của mình, ghép lại làm sao cho hợp mệnh, hợp tuổi, hợp sao … Về phần này thì webtiengtrung.net sẽ không nói thêm vì liên quan đến phạm trù phong thủy mất rồi.

Chú ý : Thường phụ nữ Việt Nam hay có tên họ đuôi là Thị nhưng từ Thị trong tiếng Trung không có ý nghĩa gì cả nên mình khuyên các bạn không lấy từ Thị nhé

Nếu chưa biết tên họ của mình có ý nghĩa gì thì xem lại bài sau :

Xem lại : Các họ của người Việt trong tiếng Trung



Đọc thêm :  Các cách nói tạm biệt trong tiếng Trung
Call Me
icons8-exercise-96 chat-active-icon
chat-active-icon