Thursday, 18 Apr 2024
Từ Vựng Tiếng Trung

[Tổng hợp] những từ vựng tiếng Trung về chuyên ngành giày da từ A-Z

1. Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành giày da – Tên các loại giày da, ủng trong tiếng Trung

Chắc hẳn rất nhiều bạn vẫn đang nghĩ giày da thì chỉ đơn giản là giày da thôi mà chưa biết tới rằng nó có rất nhiều loại đa dạng với tên gọi khác nhau. Để nói về các loại dày da tôi nghĩ có thể bạn sẽ ngạc nhiên khi có nhiều chủng loại như vậy. Hãy cùng tìm hiểu qua bảng tổng hợp những từ vựng tiếng Trung về chuyên ngành giày da mới nhất dưới đây nhé.

Từ Vựng Tiếng Trung Tên Các Loại Giày Da (1)

Tiếng Việt Tiếng Trung Phiên âm
Giày xié
Giày nam 男鞋 nánxié
Giày nữ 女鞋 nǚxié
Giày em bé 童鞋 tóngxié
Giày mềm của trẻ sơ sinh 婴儿软鞋 yīng’ér ruǎnxié
Ủng cổ chân 高腰 鞋 gāoyāoxié
Dép xỏ ngón 双带式 拖鞋 shuāngdàishì bùtuōxié
Giày trẻ em có rãnh 老虎 鞋 lǎohǔxié
Giày con nít 童鞋 tóngxié
Giày cho bé mới sinh 婴儿 鞋 yīngérxié
Ủng 靴子 xuēzi
Giày có giỏ 长 球鞋 chángxiūxié
Giày tai ngoài 外耳 式 鞋 wàiěrshìxié
Giày mặc thường có dây thun 懒汉 鞋 lǎnhànxié
Bốt dài đến bắp chân 半 筒靴 bàntǒngxuē
Guốc 趿拉 板 儿/ 高跟 儿 鞋 tālabǎnr/ gāogēnrxié
Giày vải 布凉鞋/  布鞋 Bùliángxié/ bùxié
Giày vải cho phụ nữ 女布鞋 nǚbùxié
Giày vải nam 男布鞋 nánbùxié
Giày độn bông 棉鞋 miánxié
Bốt độn bông 老头 乐 lǎotóulè
Giày cạn 浅口式 鞋 qiǎnkǒushìxié
Giày thêu 绣花鞋 xiùhuā xié
Ủng cổ chân mặt thun 松紧口式高腰鞋 sōngjǐnkǒushì gāoyāoxié
Giày nửa gót 半 高跟 儿 鞋 bàngāogēnrxié
Giày bốt 靴筒 xuētǒng
Bốt dài đến đầu gối 高 筒靴 gāotǒngxuē
Sandal da 皮凉鞋 píliáng xié
Giày sandal xỏ ngón 素 头 式 鞋 sùtóushìxié
Giày da 皮鞋 píxié
Oxford (giày) 三 节 头 式 皮鞋 sānjiétóushì píxié
Giày đế thấp 平 跟鞋 pínggēnxié
Giày vải quân đội 解放鞋 jiěfàngxié
Dép 凉鞋 liángxié
Dép lê 拖鞋 tuōxié
Giày có đế bằng vải gia cố 千层 底儿 布鞋 qiāncéngdǐr bùxié
Giày bó chân của phụ nữ Trung Quốc xưa  小脚 鞋 xiǎojiǎoxié
Giày có đế bằng nhựa 塑料 底 布鞋 sùliàodǐ bùxié
Ủng ngắn cao su 雨鞋 yǔxié
Giày lưỡi 舌 式 鞋 shéshìxié
Giày thể thao 旅游鞋 lǚyóuxié
Sandal rơm 草鞋 cǎoxié
Giày khâu đế vải 纳鞋底 nàxiédǐ
Lưỡi giày 鞋舌 xiéshé
Giày buộc dây chữ T 带 式 鞋 dàishìxié
Guốc đế bằng 坡 跟鞋 pōgēnxié
Ủng có khóa kéo cao su 拉链 式 高腰 鞋 lāliànshì gāoyāoxié
Ủng cao su 雨靴 yǔxuē
Giày da cừu 羊皮鞋 yáng píxié
Giày da bóng 漆皮鞋 qīpíxié
Giày da lộn 绒面革皮鞋 róngmiàngé píxié
Giày da đế cao su đúc 模压胶底皮鞋 móyā jiāodǐ píxié
Giày da vằn 粒面皮鞋 lìmiàn píxié
Giày đinh 钉鞋 dīngxié
Ủng da 皮鞋 píxuē
Giày thắt dây 扣带鞋 kòudàixié

2. Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành giày da về các bộ phận của giày

Vậy giày có cấu tạo như thế nào các bạn đã biết chưa? Cùng tìm hiểu thêm về các bộ phận của giày qua bảng từ vựng tiếng Trung ngành giày da dưới đây nhé.

Tu Vung Tieng Trung Chuyen Nganh Giay Da3

Tiếng Việt Tiếng Trung Phiên âm
đế giày 鞋底 xiédǐ
đế cao su 橡胶大底 xiàng jiāo dàdǐ
đế phẳng 半大底 bàn dàdǐ
đế đinh 足钉大底 zú dīng dàdǐ
đệm giày 鞋垫 xié diàn
gót giày 鞋跟 xié gēn
gót cao 细高跟 xì gāogēn
gót giày nhiều lớp 叠层鞋跟 diécéng xié gēn
lót giày 鞋衬 xié chèn
dây giày 鞋带 xié dài
lỗ xâu dây giày 鞋扣 xié kòu
thân mũi giày 鞋头身 xié tóu shēn
lưỡi giày 鞋舍 xiéshě
mặt giày 鞋面 xié miàn
má giày 鞋帮 xiébāng
miếng lót trong giày 鞋内衬垫 xiénèi chèndiàn
mũi giày 鞋尖 xié jiān
thân giày 鞋身 xié shēn
mõm giày 鞋口 xié kǒu
số đo giày 鞋的尺码 xié de chǐmǎ
phần trong giày 鞋里 xiélǐ

3. Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành giày da về nguyên vật liệu sản xuất giày

Đã bao giờ các bạn thắc mắc để làm ra một chiếc giày cần có những gì chưa? Tiếng Trung thực chiến Webtiengtrung.net sẽ giới thiệu cho các bạn biết những nguyên vật liệu cần có để sản xuất ra một chiếc giày qua bảng từ vựng tiếng Trung ngành giày da như sau:

Tu Vung Tieng Trung Chuyen Nganh Giay Da4

Tiếng Việt Tiếng Trung Phiên âm
Giấy nhám 砂纸 shā zhǐ
Bàn chải 刷子 shuāzi
Bàn cào in nước 水性刮刀 shuǐ xìng guā dāo
Bàn chải quét keo 擦胶刷 cājiāoshuā
Cái bào 刨子 bào zi
Bàn là 熨斗 yùn dǒu
Băng keo 胶带 jiāo dài
Băng keo hai mặt 双面胶 shuāng miàn jiāo
Băng mực bấm thẻ 打卡碳粉 dǎ kǎ tàn fěn
Bảng màu mẫu 色卡 sè kǎ
Bảng quy cách phóng size 级放规格表 jí fàng guī gé biǎo
Băng viền 饰线 shì xiàn
Bao tay da 皮手套 píshǒu tào
Bao tay cao su 橡胶手套 xiàng jiāo shǒu tào
Bao tay ni lông 尼龙手套 nílóng shǒutào
Búa 锤子 chuí zi
Bút bay hơi 水解笔 shuǐ jiě bǐ
Bút bạc 银笔 yín bǐ
Bút thử điện 试电笔 shì diàn bǐ
Cái khoan 钻子 zuàn zi
Cây nạy 牛角 niú jiǎo
Cái đục 凿子 záo zi
Cưa jùcái
Cái đe 铁砧 tiězhēn
Cái giũa 銼刀 cuò dāo
Cái êtô 台虎钳 táihǔqián
Chất chống ẩm 干燥剂 gān zào jì
Chất chống bạc 消泡剂 xiāo pào jì
Chỉ bóng 珠光线 zhū guāng xiàn
Chỉ đế 大底线 dà dǐ xiàn
Chỉ may đế 底线 dǐ xiàn
Chỉ cotton 棉纱线 mián shā xiàn
Chỉ may 车线 chē xiàn
Cưa sắt 钢锯 gāng jù
Cưa gỗ 手锯 shǒu jù
Giày mẫu 样品鞋 yàng pǐn xié
Đinh đục lỗ 冲孔钉 chōng kǒng dīng
Ghim cài 回形针 huí xíng zhēn
Giấy notes 便写纸 biàn xiě zhǐ
Giấy nhét 土包纸 tǔ bāo zhǐ
Hồ dán 浆糊 jiāng hú
Hộp đựng giày 鞋合 xié hé
Hộp nhựa vuông 四方塑胶盒 sì fāng sù jiāo hé
Hộp nhựa tròn 圆塑胶盒 yuán sù jiāo hé
Hộp trong 内盒 nèi hé
Keo 胶水 jiāo shuǐ
Kéo bấm chỉ 剪刀线 jiǎn dāo xiàn
Kéo bấm 剪线刀 jiǎn xiàn dāo
Keo lạnh 冷胶 lěng jiāo
Keo trắng 生胶 shēng jiāo
Keo nóng chảy 热容胶 rè róng jiāo
Kẹp gỗ 木夹 mù jiā
Kẹp nhựa 塑胶夹 sù jiāo jiā
Khuôn 模具 mú jù
Khung lụa 网板 wǎng bǎn
Khuôn cắt nhiệt 热切模 rè qiè mó
Khuôn ép đế 压底模 yā dǐ mó
Khuôn đồng 铜模 tóng mú
Khuôn gỗ 木框 mù kuāng
Kìm 钳子 qián zi
Kìm bằng 平头钳 píng tóu qián
Khuy 眼扣 yǎn kòu
Khuy lỗ dây 打眼扣 dǎ yǎn kòu
Kim đơn 单针头 dān zhēn tóu
Kim kép 双针头 shuāng zhēn tóu
Kim dùng để may 针车用的针 zhēn chē yòng de zhēn
Máy bấm lỗ 打孔机 dǎkǒng jī
Máy bấm kim 钉书机 dìngshū jī

4. Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành giày da về các loại da dùng để làm giày

Và cuối cùng, trong chủ đề từ vựng tiếng Trung về chuyên ngành giày da chúng tôi sẽ giới thiệu cho các bạn các loại da dùng để làm giày dép có những loại nào nhé.

Tu Vung Tieng Trung Chuyen Nganh Giay Da5

Tiếng Việt Tiếng Trung Phiên âm
da
da lông 毛皮 máo pí
da bò 牛皮 niú pí
da thú 皮革 pí gé
da có mặt ngọc 珠面皮 zhū miàn pí
da bóng 漆皮 qī pí
da nhân tạo 人造皮 rén zào pí
da tổng hợp 合成皮 hé chéng pí
da thừa 余皮 yú pí
da trong 真皮 zhēn pí
da thuộc 熟皮 shú pí

5. Đoạn hội thoại giao tiếp liên quan đến từ vựng tiếng Trung chuyên ngành giày da

Sau khi nắm trong tay danh sách tổng hợp những từ vựng tiếng Trung ngành giày da bên trên, chúng ta sẽ cùng luyện tập bằng những câu hội thoại ngắn dưới đây để số từ vựng đã học được ghi nhớ lâu hơn nhé.

Hoi Thoai Mua Giay Da (1)

Đoạn hội thoại 1
A: 歡迎看貨!
Huānyíng kàn huò!
Chào mừng anh tới xem hàng!

B: 哪裡有男鞋?
Nǎlǐ yǒu nán xié?
Giày nam để ở đâu?

A:你在找什麼樣的皮鞋?
Nǐ zài zhǎo shénme yàng de píxié?
Anh muốn tìm giày da loại nào ạ?

B: 我想找到籃球鞋和日常鞋。
Wǒ xiǎng zhǎodào lánqiú xié hé rìcháng xié.
Tôi muốn tìm giày bóng rổ và giày đi hàng ngày.

A: 好的,你穿多大碼的鞋?日常鞋,我們店有很多款式,你要圓頭還是方頭?Hǎo de, nǐ chuān duōdà mǎ de xié? Rìcháng xié, wǒmen diàn yǒu hěnduō kuǎnshì, nǐ yào yuán tóu háishì fāng tóu?
Được, anh đi giày size bao nhiêu? Giày đi hàng ngày, tiệm chúng tôi có rất nhiều kiểu, anh muốn mũi tròn hay vuông?

B: 我穿43號鞋。我想看帶鞋帶的方頭鞋,有什麼牌子的?
Wǒ chuān 43 hào xié. Wǒ xiǎng kàn dài xié dài de fāng tóu xié, yǒu shé me páizi de?
Tôi đi giày số 43. Tôi muốn xem giày mũi vuông, có dây thắt, có những thương hiệu nào vậy?

A: 我們這裡最暢銷的是 Viet Tien 鞋。看看這些時髦的皮革樂福鞋,它們很漂,不是嗎?
Wǒmen zhèlǐ zuì chàngxiāo de shì Viet Tien xié. Kàn kàn zhèxiē shímáo de pígé lè fú xié, tāmen hěn piàoliang, bùshì ma?
Chúng tôi bán chạy nhất ở đây là giày Việt Tiến. Anh xem đôi giày lười da thời thượng này xem, rất đẹp đúng không?

B: 哦,好漂亮,是真皮的還是假的?
Ó, hǎo piàoliang, shì zhēnpí de háishì jiǎ de?
Ồ, rất đẹp, là da thật hay giả thế?

A:這是一個高檔品牌,它的皮革是真皮,所以比其他品牌貴一點。
Zhè shì yīgè gāodàng pǐnpái, tā de pígé shì zhēnpí, suǒyǐ bǐ qítā pǐnpái guì yīdiǎn.
Đây là nhãn hiệu đẳng cấp, da của nó là da thật nên có hơi mắc hơn các loiaj khác.

B: 這對的價格是多少?
Zhè duì de jiàgé shì duōshǎo?
Thế giá của đôi này là bao nhiêu?

A: 它的價格是500元。
Tā de jiàgé shì 500 yuán.
Giá của nó là 500 nhân dân tệ.

B: 好的,給我來一雙 43 碼。
Hǎo de, gěi wǒ lái yī shuāng 43 mǎ.
Được, lấy tôi đôi size 43 nhé.

Đoạn hội thoại số 2:

A:我可以看看那些黑色的紅色高跟鞋嗎?
Wǒ kěyǐ kàn kàn nàxiē hēisè de hóngsè gāogēnxié ma?
Tôi có thể xem đôi giày cao gót màu đen, gót đỏ kia không?

B: 當然,坐下,我給你看。
Dāngrán, zuò xià, wǒ gěi nǐ kàn.
Tất nhiên rồi, mời chị ngồi, tôi lấy cho chị xem nhé.

A: 這雙鞋底高10厘米。
Zhè shuāng xiédǐ gāo 10 límǐ.
Đế đôi này cao 10cm chị nhé.

B: 鞋底太大太高,我想找一個小而低的鞋底。
Xiédǐ tài dà tài gāo, wǒ xiǎng zhǎo yīgè xiǎo ér dī de xiédǐ.
Đế to và cao quá, tôi muốn tìm đế giày nhỏ và thấp hơn cơ.

A: 所以看看這雙白色,鞋底高7cm。它看起來也非常女性化。
Suǒyǐ kàn kàn zhè shuāng báisè, xiédǐ gāo 7cm. Tā kàn qǐlái yě fēicháng nǚxìng huà.
Vậy chị xem đôi màu trắng này đi, đế cao 7cm thôi. Nhìn cũng rất nữ tính nữa.

B: 你店裡還有其他女鞋嗎?
Nǐ diàn lǐ hái yǒu qítā nǚ xié ma?
Cửa hàng em có các loại giày nữ nào khác không?

A: 你想買什麼樣的鞋子,我店有娃娃鞋,樂福鞋,靴子,運動鞋,…
Nǐ xiǎng mǎi shénme yàng de xiézi, wǒ diàn yǒu wáwá xié, lè fú xié, xuēzi, yùndòng xié,…
Chị muốn mua loại gì cửa hàng em có giày búp bê, giày lười, bốt, giày thể thao,…

B: 然後給我看看娃娃鞋。
Ránhòu gěi wǒ kàn kàn wáwá xié.
Vậy cho chị xem giày búp bê.

A: 這個類型怎麼樣?越南製造,質量好,很受歡迎。
Zhège lèixíng zěnme yàng? Yuènán zhìzào, zhìliàng hǎo, hěn shòu huānyíng.
Kiểu này thì sao ạ? Sản xuất ở Việt Nam, chất lượng tốt, rất được yêu thích.

B: 看起來很不錯,給我這個 37 碼。
Kàn qǐlái hěn bùcuò, gěi wǒ zhège 37 mǎ.
Nhìn rất đẹp, lấy cho chị đôi này size 37 nhé.