Monday, 18 Nov 2024
Mỗi ngày một từ mới

mặt sau tiếng Trung là gì?

ĐÁNH GIÁ BÀI VIẾT
mặt sau

bèi

mặt sau

*
我 背疼。

Wǒ bèi téng.

我 背疼。

Tôi bị đau lưng.

*
我 提 了 一 整天 重物 , 伤 到 背 了。

Wǒ tíle yī zhěng tiān zhòng wù, shāng dào bèi le.

我 提 了 一 整天 重物 , 傷 到 背 了。

Tôi bị đau lưng khi nâng vật nặng cả ngày.

*
刺猬 的 背上 长满 了 刺。

Cìwèi de bèi shàng zhǎngmǎnle cì.

刺蝟 的 背上 長滿 了 刺。

Lưng của một con nhím được bao phủ bởi những chiếc gai sắc nhọn.

Đọc thêm :  bình nước tiếng Trung là gì?
Call Me
icons8-exercise-96 chat-active-icon
chat-active-icon