Monday, 9 Dec 2024
Ngữ Pháp Tiếng Trung

HÌNH DUNG TỪ – TÍNH TỪ TRONG TIẾNG TRUNG 形容词

5/5 - (6 bình chọn)

TÍNH TỪ TRONG TIẾNG TRUNG

TÍNH TỪ là từ mô tả hình trạng và tính chất của sự vật hay người, hoặc mô tả trạng thái của hành vi hay động tác. Phó từ « 不» đặt truớc hình dung từ để tạo dạng thức phủ định.

* Các loại hình dung từ:
1. Hình dung từ mô tả hình trạng của người hay sự vật: 大 , 小 , 高 , 矮 , 红 , 绿 , 齐 , 美丽.
2. Hình dung từ mô tả tính chất của người hay sự vật: 好 , 坏 , 况 , 烩 , 对 , 错 , 正确 , 伟大 , 优秀 ,严重.
3. Hình dung từ mô tả trạng thái của một động tác/hành vi: 快 , 慢 , 紧张 , 琉璃 , 认真 , 熟练 , 残酷.

* Cách dùng:
1. Làm định ngữ 定语: Hình dung từ chủ yếu là bổ sung ý nghĩa cho thành phần trung tâm của một ngữ
danh từ. Thí dụ:
红裙子 = váy đỏ.
绿帽子 = nón xanh.
宽广癿原野 = vùng quê rộng lớn.
明媚的阳先= nắng sáng rỡ.

2. Làm vị ngữ 谓语: Thí dụ:
时间紧迫。 = Thời gian gấp gáp.
她很漂亮。 = Cô ta rất đẹp.
茉莉花很香。= Hoa lài rất thơm.
他很高。= Hắn rất cao.

3. Làm trạng ngữ 状语: Một cách dùng chủ yếu của hình dung từ là đứng trước động từ để làm trạng
ngữ cho động từ. Thí dụ:
快走。= Đi nhanh lên nào.
他应该正确地对待批评。= Anh phải đúng đắn đối với phê bình.
同学们认真地听讲。= Các bạn học sinh chăm chú nghe giảng bài.

4. Làm bổ ngữ 补语: Hình dung từ làm bổ ngữ cho vị ngữ động từ. Thí dụ:
把你自己的衣服洗干净。= Anh hãy giặt sạch quần áo của anh đi.
雨水打湿了她癿头发。= Mưa làm ướt tóc nàng.
风吹干了衣朋。= Gió làm khô quần áo.

Đọc thêm :  DANH TỪ TRONG TIẾNG TRUNG 名词

5. Làm chủ ngữ 主语:
谦虚是中国传统的美德。= Khiêm tốn là nết đẹp cổ truyền của Trung Quốc.
骄傲使人落后。= Kiêu ngạo khiến người ta lạc hậu.

6. Làm tân ngữ 宾语:
女孩子爱漂亮。 = Con gái thích đẹp.
他喜欢安静。= Hắn thích yên tĩnh.

Call Me
icons8-exercise-96 chat-active-icon
chat-active-icon