Saturday, 16 Nov 2024
Mỗi ngày một từ mới

dạy bảo tiếng Trung là gì?

ĐÁNH GIÁ BÀI VIẾT
dạy bảo

jiāo

dạy bảo

động từ

*
老师在教课。

Lǎoshī zài jiāo kè.

老師在教課。

Cô giáo đang dạy lớp.

*
老师教学生。

Lǎoshī jiāo xuéshēng.

老師教學生。

Giáo viên dạy lớp.

*
老师上了课。

Lǎoshī shàngle kè.

老師上了課。

Cô giáo dạy lớp.

Đọc thêm :  người chồng tiếng Trung là gì?
Call Me
icons8-exercise-96 chat-active-icon
chat-active-icon