Friday, 29 Mar 2024
Mỗi ngày một từ mới

cơn mưa tiếng Trung là gì?

ĐÁNH GIÁ BÀI VIẾT
cơn mưa

cơn mưa

danh từ

*
雨落 在 街上。

Yǔ luòzài jiē shàng.

雨落 在 街上。

Mưa rơi trên phố.

*
四月 经常 下雨 , 而 八月 却 很少。

Sì yuè jīngcháng xià yǔ, ér bā yuè què hěn shǎo.

四月 經常 下雨 , 而 八月 卻 很少。

Nó thường mưa vào tháng Tư, nhưng hiếm khi vào tháng Tám.

*
你 应该 带 把伞 , 我 觉得 今天 会 下雨。

Nǐ yīnggāi dài bǎ sǎn, wǒ juéde jīntiān huì xiàyǔ.

你 應該 帶 把傘 , 我 覺得 今天 會 下雨。

Bạn nên mang theo ô, tôi nghĩ hôm nay trời sẽ mưa.

Đọc thêm :  ô tô tiếng Trung là gì?
Call Me
icons8-exercise-96 chat-active-icon
chat-active-icon