Friday, 1 Nov 2024
Từ Vựng Tiếng Trung

Cố lên tiếng Trung – Các mẫu câu động viên khích lệ trong tiếng Trung.

5/5 - (1 bình chọn)

1. Cố lên tiếng Trung là gì ? Cố lên tiếng Trung phát âm thế nào?

Chúng ta thường hay nghe nói từ “Cố lên – 加油” trong tiếng Trung Quốc thành “Chaiyo” hay “Chaizo”, tuy nhiên hai cách đọc trên chưa phải là cách phát âm đúng của từ cố lên. Nguyên nhân là do hai phiên âm trên có phát âm khá giống với phiên âm đúng là “Jiāyóu”. Vậy từ cố lên tiếng Trung đọc là gì thì chính xác nhất, hãy cùng tìm hiểu để phát âm tốt hơn nhé!

Co Len Tieng Trung1

Cố lên tiếng Trung phiên âm và cấu tạo – cố lên tiếng Trung đọc là gì?

Cố lên trong tiếng Trung có cách viết là “加油” được cấu thành bởi hai từ là “加” (Jiā) và “油” (Yóu).

加 / jiā /: Thêm, cộng

油 / yóu /: Dầu

Như vậy khi ghép hai từ trên lại với nhau, ta sẽ có đáp án cho câu hỏi “ Cố lên tiếng Trung đọc là gì?”. Phát âm chính xác nhất cho từ cố lên tiếng Trung Quốc là “jiāyóu”.

Nghĩa của từ cố lên tiếng Trung là gì?

加油 – Jiāyóu – Cố lên

Khi ghép 2 chữ trên lại thì ta có từ 加油 phát âm là jiāyóu, có nghĩa đen là đổ xăng, đổ dầu vào các động cơ máy, móc,xe cộ hay tiếp thêm nhiên liệu.

Về nghĩa bóng thì nó có nghĩa dùng để cổ vũ, khích lệ, rất thường dùng trong đời sống hàng ngày.

>>>Tham khảo thêm: Học tiếng Trung online ở đâu tốt, chất lượng nhất Việt Nam?

2. Cố lên tiếng trung viết như thế nào?

Từ cố lên tiếng Trung Quốc có cấu tạo gồm hai chữ là 加 và 油. Chúng ta sẽ học cách viết lần lượt từng từ một theo hướng dẫn dưới đây:

  • Hướng dẫn viết chữ 加 (jiā)

Chữ 加 cấu tạo gồm 2 bộ thủ là:

Bộ Lực: 力 / lì /

Bộ Khẩu: 口 / kǒu /

Co Len Tieng Trung Cách viết chữ 加 (jiā)

  • Hướng dẫn viết chữ 油 (yóu)

Chữ 油 cấu tạo gồm 2 bộ thủ là:

Bộ Thủy: 氵/ shǔi /

Bộ Điền: 田 / tián /

Co Len Tieng Trung3

Cách viết chữ 油 (yóu)

3. Những mẫu câu khích lệ, động viên cố lên tiếng Trung Quốc là gì?

50 câu khích lệ cố lên trong tiếng Trung ngắn gọn thông dụng có phiên âm

加油! Jiāyóu! Được! Co Len Tieng Trung4
试一下吧。 Shì yīxià ba. Bạn thử xem!
值得一试。 Zhídé yī shì. Đáng để thử!
倒不妨试试。 Dào bùfáng shì shì. Đừng ngại thử xem!
那还不赶快试试? Nà hái bù gǎnkuài shì shì? Vậy sao không mau thử xem!
反正你也没什么可失去的! Fǎnzhèng nǐ yě méishénme kě shīqù de! Dù sao bạn cũng không mất gì!
做得不错啊! Zuò dé bùcuò a! Làm rất tốt!
干得不错。 Gàn dé bùcuò. Làm rất tốt!
赶快开始吧。 Gǎnkuài kāishǐ ba. Mau bắt tay vào thôi!
继续保持。 Jìxù bǎochí. Hãy cứ duy trì như vậy!
再接再厉。 Zàijiēzàilì. Tiếp tục tiến lên!
坚持住。 Jiānchí zhù. Hãy kiên trì nhé!
再加把劲。 Zài jiā bǎ jìn. Hãy mạnh mẽ lên!
真为你骄傲! Zhēn wèi nǐ jiāo’ào! Thật tự hào về bạn!
别放弃。 Bié fàngqì. Đừng bỏ cuộc!
永远不要放弃。 Yǒngyuǎn bùyào fàngqì. Nhất định không được bỏ cuộc
永不言弃。 Yǒng bù yán qì. Không bao giờ bỏ cuộc
要坚强。 Yào jiānqiáng. Phải kiên cường
加油!你可以的! Jiāyóu! Nǐ kěyǐ de! Cố lên! Bạn làm được mà!
不要紧 Bùyàojǐn Không hề gì!
没问题! Méi wèntí! Không sao đâu!
我爱你! Wǒ ài nǐ! Tôi yêu bạn!
好点了吗? Hǎo diǎnle ma? Đỡ hơn chưa?
你觉得怎么 样? Nǐ juédé zěnme yàng? Bạn thấy thế nào?
别担心 bié dānxīn Đừng lo lắng
别紧张 bié jǐnzhāng Đừng căng thẳng
算上我 suàn shàng wǒ Hãy tin ở tôi!
我是好的影迷 wǒ shì hǎo de yǐngmí Tôi là fan hâm mộ của bạn đó
这很好 zhè hěn hǎo Rất tốt!
好做到了! hǎo zuò dàole! Bạn làm được rồi!
我会帮你打点的 wǒ huì bāng nǐ dǎdiǎn de Tôi sẽ giúp đỡ bạn
我知道, 好做很好 wǒ zhīdào, hǎo zuò hěn hǎo Tôi biết mà bạn làm rất tốt
你先休息吧 Nǐ xiān xiūxí ba Bạn nghỉ ngơi đi!
你做得对 nǐ zuò dé duì Bạn làm đúng rồi
我100%支持你。 Wǒ 100%zhīchí nǐ. Tôi hoàn toàn ủng hộ bạn
祝贺你! Zhùhè nǐ! Chúc mừng bạn!
一切皆有可能。 Yīqiè jiē yǒu kěnéng. Mọi thứ đều có thể
不管怎样我还是支持你 Bùguǎn zěnyàng wǒ háishì zhīchí nǐ Dù thế nào tôi vẫn ủng hộ bạn
不要幼稚,振作起来 Bùyào yòuzhì, zhènzuò qǐlá Đừng trẻ con nữa,  phấn chấn lên
勇于追求梦想吧。 Yǒngyú zhuīqiú mèngxiǎng ba. Dũng cảm theo đuổi ước mơ đi
振作起来 Zhènzuò qǐlái Phấn chấn lên nào
相信自己。 Xiāngxìn zìjǐ. Hãy tin vào mình
别灰心 bié huīxīn Đừng nản lòng
别着急,会有办法的 Bié zhāojí, huì yǒu bànfǎ de Đừng lo lắng, sẽ có cách thôi
你要勇敢地面对困难. Nǐ yào yǒnggǎn dì miàn duì kùnnán. Bạn cần phải dũng cảm đối diện với khó khăn
试着振作起来.我们还是一样支持你. Shìzhe zhènzuò qǐlái. Wǒmen háishì yīyàng zhīchí nǐ. Cố gắng lên nhé, chúng tôi vẫn luôn ủng hộ bạn
不要因为一次失败就气馁,再试一试看. Bùyào yīn wéi yīcì shībài jiù qìněi, zài shì yī shìkàn. Đừng vì một lần thất bài mà nản lòng, hãy thử lại xem
不管发生什么事都不要气馁 Bùguǎn fāshēng shénme shì dōu bùyào qìněi Đừng nản lòng cho dù có chuyện gì xảy ra
我会一直在这里支持和鼓励你 Wǒ huì yīzhí zài zhèlǐ zhīchí hé gǔlì nǐ Tôi sẽ luôn ở đây hỗ trợ và cổ vũ bạn
Đọc thêm :  Từ vựng tiếng Trung về Công nghiệp

Một số câu nói ý nghĩa động viên, khích lệ cố lên trong tiếng Trung

Vậy ngoài những câu nói ngắn gọn, dễ phát âm như trên còn có câu nói nào ý nghĩa và sâu sắc hơn không? Hãy học ngay một vài câu nói động viên, khích lệ hay dưới đây:

Co Len Tieng Trung5

1. 无论是顺境还是逆境,你唯一的办法就是专注于眼前的事物,永不放,始终争取达到最好的结果。

Phiên âm: Wúlùn shì shùnjìng háishì nìjìng, nǐ wéiyī de bànfǎ jiùshì zhuānzhù yú yǎnqián de shìwù, yǒng bù fàngqì, shǐzhōng zhēngqǔ dádào zuì hǎo de jiéguǒ.

Dịch nghĩa: Dù trong lúc bình thường hay nghịch cảnh, cách duy nhất của bạn là tập trung giải quyết những việc trước mắt, không bao giờ được bỏ cuộc và luôn luôn nỗ lực để đạt được kết quả tốt nhất.

2. 我们可以成为一个快乐的人的主要原因是知道什么是最好的放弃,什么是坚持的。

Phiên âm: Wǒmen kěyǐ chéngwéi yīgè kuàilè de rén de zhǔyào yuányīn shì zhīdào shénme shì zuì hǎo dì fàngqì, shénme shì jiānchí de.

Dịch nghĩa: Lý do chính khiến chúng ta có thể trở thành một người hạnh phúc là biết điều gì tốt nhất nên từ bỏ và điều gì nên gắn bó.

3. 其实年龄并不重要,重要的是对年龄的态度:它决定了你的成败。

Phiên âm: Qíshí niánlíng bìng bù chóng yào, zhòngyào de shì duì niánlíng de tàidù: Tā juédìngle nǐ de chéngbài.

Dịch nghĩa: Thật ra tuổi tác không quan trọng, quan trọng là thái độ với tuổi tác: Nó quyết định sự thành bại của bạn.

4. 当你身处困境, 碰到难题时, 想想你的远大目标吧! 为了大目标,任何事情都可以忍受!不要因为了解一时的呼吸而忽视长期目标,振作起来

Phiên âm: Dāng nǐ shēn chǔ kùnjìng, pèng dào nántí shí, xiǎng xiǎng nǐ de yuǎndà mùbiāo ba! Wèile dà mùbiāo, rènhé shìqíng dōu kěyǐ rěnshòu! Bùyào yīnwèi liǎo jiè yīshí de hūxī ér hūshì chángqí mùbiāo, zhènzuò qǐlái

Dịch nghĩa: Khi lâm vào hoàn cảnh khó khăn, hãy chỉ nghĩ đến những mục tiêu cao cả của mình! Vì những mục tiêu lớn, mọi điều đều có thể chịu đựng được! Đừng đánh mất mục tiêu dài hạn chỉ vì hiểu được hơi thở nhất thời, và hãy phấn chấn lên .

Đọc thêm :  Từ vựng Tiếng Trung về đồ đạc trong nhà

>>>Xem thêm: Giáo trình Hán ngữ

4. Một số câu nói động viên khích lệ các cô gái cố lên trong tiếng Trung dễ phát âm

Những cô gái của chúng ta thường yếu đuối hơn, dù có nhiều lúc họ tỏ ra mạnh mẽ nhưng bên trong họ vẫn luôn muốn được quan tâm, động viên. Để việc quan tâm trở nên thú vị hơn, hãy học theo một số câu khích lệ, cổ vũ tiếng Trung có phiên âm sau đây nhé!

1. 女孩 啊 别自卑,勿自高,请自信. (nǚhái a biézìbēi, wùzìgāo, qǐngzìxìn): Cô gái à đừng tự ti, không tự cao, hãy tự tin.

2. 心中 无 恨. (Xīnzhōng wú hèn): Trong lòng không có thù hận

3. 脑中 无 忧. (Nǎo zhōng wú yōu): Trong đầu không ưu phiền.

4. 少 些 期待. (Shǎo xiē qídài): Mong chờ ít một chút.

5. 幸福 五大 原则. (Xìngfú wǔdà yuánzé): Năm nguyên tắc của hạnh phúc.

6. 多 些 付出. (Duō xiē fùchū): Bỏ ra nhiều một chút.

7. 生活 简单. (Shēnghuó jiǎndān): Cuộc sống hãy đơn giản.

8. 无私,你将拥有一切. (Wúsī, nǐ jiāng yǒngyǒu yīqiè.): Có lòng vị tha, bạn sẽ có tất cả.

9. 活着一天,是一种福气,应该珍惜。(Huógzhe yītiān, shì yī zhǒng fúqi, yīnggāi zhēnxī.): Được sống 1 ngày, là có diễm phúc, nên được trân quý.

10. 勇敢的姑娘,如果你只是想治愈痛苦,那就不要那么坚强,大声尖叫,让眼泪掉下来。

Phiên âm: Yǒnggǎn de gūniáng, rúguǒ nǐ zhǐshì xiǎng zhìyù tòngkǔ, nà jiù bùyào nàme jiānqiáng, dàshēng jiān jiào, ràng yǎnlèi diào xiàlái.

Dịch nghĩa: Hỡi cô gái dũng cảm, nếu em chỉ muốn chữa lành nỗi đau thì em đừng mạnh mẽ như vậy, hãy hét thật to và để những giọt nước mắt rơi xuống.

11. 找个成功的男人结婚,只是女人的本能。但让心爱的儿子成功,是女人的勇敢。

Phiên âm: Zhǎo gè chénggōng de nánrén jiéhūn, zhǐshì nǚrén de běnnéng. Dàn ràng xīn’ài de ér zǐ chénggōng, shì nǚrén de yǒnggǎn.

Dịch nghĩa: Tìm một người con trai thành công để lấy, đó chỉ là bản năng của phụ nữ. Nhưng làm cho người con trai mình yêu thành công đó mới là bản lĩnh của người phụ nữ.

12. 时间会流逝,让时间冲刷你的烦恼。

Phiên âm: Shíjiān huì liúshì, ràng shíjiān chōngshuā nǐ de fánnǎo.

Dịch nghĩa: Thời gian sẽ trôi qua, hãy để thời gian cuốn trôi những phiền não của bạn.

13. 永远不要浪费你的时间去想你不喜欢的人。

Phiên âm: Yǒngyuǎn bùyào làngfèi nǐ de shíjiān qù xiǎng nǐ bù xǐhuān de rén.

Dịch nghĩa: Đừng bao giờ lãng phí một giây phút nào của bạn để nghĩ về kẻ mà bạn không thích.

13. 有些事必须去做才能知道,有些事只有做错了才知道,有些事只有长大了才能明白。

Phiên âm: Yǒuxiē shì bìxū qù zuò cáinéng zhīdào, yǒuxiē shì zhǐyǒu zuò cuòle cái zhīdào, yǒuxiē shì zhǐyǒu zhǎng dàle cáinéng míngbái.

Dịch nghĩa: Có những việc phải làm rồi mới biết, có những điều chỉ làm sai rồi mới biết, có những điều mà chỉ khi lớn lên bạn mới có thể hiểu được.

14. 喜欢一个人并不一定意味着爱他。但如果你爱一个人,你必须喜欢他。

Phiên âm: Xǐhuān yīgè rén bìng bù yīdìng yìwèizhe ài tā. Dàn rúguǒ nǐ ài yīgè rén, nǐ bìxū xǐhuān tā.

Dịch nghĩa: Thích một người không nhất thiết phải yêu anh ta. Nhưng yêu một người thì nhất định phải thích anh ấy.

Như vậy bài viết trên chúng tôi đã cho các bạn biết từ cố lên tiếng Trung là gì, phát âm đúng của từ cố lên và từ cố lên tiếng trung viết như thế nào. Chúng tôi cũng đã giới thiệu cho các bạn những mẫu câu khích lệ, động viên trong tiếng Trung hay và dễ học nhất. Mong rằng sau khi tham khảo bài viết bạn sẽ tìm được cho mình những câu khích lệ, cổ vũ tiếng Trung Quốc hay và ý nghĩa để dành tặng cho những người thân yêu của mình.

Call Me
icons8-exercise-96 chat-active-icon
chat-active-icon