Thursday, 25 Apr 2024
Ngữ Pháp Tiếng Trung

Cách dùng ngữ pháp Yīnwèi… Suǒyǐ – Bởi vì…cho nên

[ad_1]

2. Ví dụ :

Ví dụ 1:

Chữ Hán: 因为越莓的电脑坏了, 所以他昨天没上网 .

Phiên âm: Yīnwèi yuè méi de diànnǎo huàile, suǒyǐ tā zuótiān méi shàngwǎng.

Nghĩa: Bởi vì máy tính của Nguyệt Mỹ hỏng rồi, cho nên hôm qua cô ấy không lên mạng.

Ví dụ 2:

Chữ Hán: 妈妈因为昨天喝了三杯咖啡, 所以他今天不喝咖啡了

Phiên âm: Māmā yīnwèi zuótiān hēle sān bēi kāfēi, suǒyǐ tā jīntiān bù hē kāfēile

Nghĩa: Bởi vì hôm qua mẹ đã uống 3 cốc cà phê, cho nên hôm nay cô ấy không uống nữa



[ad_2]