Saturday, 2 Dec 2023
Ngữ Pháp Tiếng Trung

Tổng hợp NGỮ PHÁP giáo trình hán ngữ 1 Tiếng Trung

ĐÁNH GIÁ BÀI VIẾT


Cách sử dụng trợ từ ngữ khí 吗(ma) để đặt câu hỏi

(ma) là trợ từ ngữ khí thường đứng cuối câu để đặt câu hỏi nghi vẫn … à ? / …không ? Bạn cùng xem các ví dụ sau để nắm rõ hơn nhé :

你好吗? (Nǐ hǎo ma?) : Bạn khỏe không?

你工作忙吗? (Nǐ gōngzuò máng ma?) : Công việc bạn bận không?

你是老师吗? (Nǐ shì lǎoshī ma?) : Bạn là giáo viên à?

你喜欢红色吗? (Nǐ xǐhuān hóngsè ma?) : Bạn thích màu đỏ không?

Trợ từ ngữ khí 吧 (ba) để biểu thị mời, đề nghị ai đó làm gì

(ba) là trợ từ ngữ khí thường đứng cuối câu mang ý nghĩa như là : … nhé! / …nha!

我们回家吧 (Wǒmen huí jiā ba) : Chúng ta về nhà đi

你先去吧 (Nǐ xiān qù ba) : Bạn đi trước đi

我们走吧 (Wǒmen zǒu ba) : Chúng ta đi nhé

Trợ từ ngữ khí 呢 (ne) đứng cuối câu khẳng định để xác nhận một sự thật

(ne) đứng cuối câu khẳng định để xác nhận một sự thật. Bạn lưu ý trường hợp này chúng ta nói về câu khẳng định chứ không phải câu hỏi đâu nhé. Bạn hãy xem các ví dụ sau để hiểu rõ thêm :

Đọc thêm :  Định ngữ trong tiếng Trung và cách sử dụng

我在家看电视呢 (Wǒ zàijiā kàn diànshì ne) : Tôi ở nhà xem TV đấy

我去学校呢 (Wǒ qù xuéxiào ne) : Tôi đến trường đấy

我在学校教英语呢 (Wǒ zài xuéxiào jiào yīngyǔ ne) : Tôi dạy tiếng Anh ở trường đấy

Cách sử dụng lượng từ

Lượng từ là những từ đứng trước danh từ và đừng sau chữ số để mang ý nghĩa như : 3 con người, 5 ly cà phê, 3 bát cơm, 10 cái cây, 6 ngôi nhà …Mỗi danh từ lại có một lượng từ riêng với hơn 100 lượng từ. Trong bài học này thì chúng ta chỉ lướt qua 1 số lượng từ phổ biến thôi nhé 

一杯咖啡 (Yībēi kāfēi) : 1 ly cà phê

一部电影 (Yī bù diànyǐng) : 1 bộ phim

一顶帽子 (Yī dǐng màozi) : 1 cái mũ

一把刀 (Yī bǎ dāo) : 1 con dao

Cấu trúc Tài … le : … quá !

+ tính từ + là cấu trúc rất phổ biến mang ý nghĩa như : Trời nóng quá, tôi lạnh quá, bạn cao quá … Bạn cùng xem các ví dụ sau để hiểu rõ nét nhé

太忙了 (Tài mángle) : Bận quá

太累了 (Tài lèile) : Mệt quá

太好了 (Tài hǎole) : Tốt quá

太饱了 (Tài bǎole) : No quá

Cấu trúc Hěn … : Rất …

很好 (Hěn hǎo) : rất tốt

很忙 (Hěn máng) : rất bận

很饿 (Hěn è) : Rất đói

很饱 (Hěn bǎo) : Rất no

很伤心 (Hěn shāngxīn) : Rất buồn



Call Me
icons8-exercise-96 chat-active-icon
chat-active-icon