ĐÁNH GIÁ BÀI VIẾT
*
顾客 在 看 菜单。
Gùkè zài kàn càidān.
顧客 在 看 菜單。
Khách hàng đang xem menu.
*
我 可以 看 一下 菜单 吗?
Wǒ kěyǐ kàn yíxià càidān ma?
我 可以 看 一下 菜單 嗎?
Tôi có thể xem thực đơn không?
*
菜单 上 只有 午餐 和 甜点。
Càidān shàng zhǐyǒu wǔcān hé tiándiǎn.
菜單 上 只有 午餐 和 甜點。
Thực đơn chỉ có bữa trưa và món tráng miệng.