ĐÁNH GIÁ BÀI VIẾT
*
买耳环的时候,女孩儿打了耳洞。
Mǎi ěrhuán de shíhòu, nǚháir dǎle ěrdòng.
買耳環的時候,女孩兒打了耳洞。
Cô gái xỏ lỗ tai khi mua khuyên tai.
*
有些人游泳后耳朵会疼。
Yǒuxiē rén yóuyǒng huu ěrduo huì téng.
Bạn đã từng làm điều đó với tôi.
Một số người bị đau tai sau khi bơi.
*
内耳
nèi’ěr
内耳
tai trong