Thursday, 5 Dec 2024
Ngữ Pháp Tiếng Trung

Phân biệt trợ từ động thái 了 (Le), 着 (zhe), 过 (Guò) Tiếng Trung

ĐÁNH GIÁ BÀI VIẾT

[ad_1]

Trợ từ (zhe)

Trợ từ 着 (zhe) biểu thị sự tiếp diễn của hành động hoặc trạng thái . Những động từ không thể mang ý nghĩa tiếp diễn thì không đi cùng được với 着 (zhe). Ví dụ như : (Sǐ), (Duàn), 开始 (Kāishǐ)

Trợ từ 着 (zhe) thường đi với các phó từ biểu thị sự tiếp diễn như 正在 (Zhèngzài), (Zhèng), (Zài)

Cả nhà cùng xem các ví dụ sau để hiểu rõ nét hơn nhé :

Ví dụ 1 :房间的门开着

Cửa phòng đang mở

Ví dụ 2 : 我在开车

Tôi đang lái xe

Trợ từ  (Guò)

Trợ từ 过 (Guò) biểu thị sự việc, hành động đã từng xảy ra và không còn tiếp diễn ở hiện tại nữa.

Trợ từ 过 (Guò)thường đứng sau động từ

Cả nhà cùng xem các ví dụ sau để hiểu rõ nét hơn nhé :

Ví dụ 1 : 我去过台湾了

Tôi đã đi Đài Loan rồi

Ví dụ 2 : 我看过这部电影

Tôi đã xem qua bộ phim này

Ví dụ 3 : 我买过这件衣服

Tôi đã mua bộ quần áo này



[ad_2]

Đọc thêm :  Bảng chữ cái tiếng trung full
Call Me
icons8-exercise-96 chat-active-icon
chat-active-icon