[ad_1]
Trợ từ 着 (zhe)
Trợ từ 着 (zhe) biểu thị sự tiếp diễn của hành động hoặc trạng thái . Những động từ không thể mang ý nghĩa tiếp diễn thì không đi cùng được với 着 (zhe). Ví dụ như : 死 (Sǐ), 断 (Duàn), 开始 (Kāishǐ)
Trợ từ 着 (zhe) thường đi với các phó từ biểu thị sự tiếp diễn như 正在 (Zhèngzài), 正 (Zhèng), 在 (Zài)
Cả nhà cùng xem các ví dụ sau để hiểu rõ nét hơn nhé :
Ví dụ 1 :房间的门开着
Cửa phòng đang mở
Ví dụ 2 : 我在开车
Tôi đang lái xe
Trợ từ 过 (Guò)
Trợ từ 过 (Guò) biểu thị sự việc, hành động đã từng xảy ra và không còn tiếp diễn ở hiện tại nữa.
Trợ từ 过 (Guò)thường đứng sau động từ
Cả nhà cùng xem các ví dụ sau để hiểu rõ nét hơn nhé :
Ví dụ 1 : 我去过台湾了
Tôi đã đi Đài Loan rồi
Ví dụ 2 : 我看过这部电影
Tôi đã xem qua bộ phim này
Ví dụ 3 : 我买过这件衣服
Tôi đã mua bộ quần áo này
[ad_2]