Tuesday, 3 Dec 2024
Ngữ Pháp Tiếng Trung

Phân biệt 来 (lái) và 去 (qù) trong Tiếng Trung

ĐÁNH GIÁ BÀI VIẾT

[ad_1]

Ví dụ giao tiếp

Ví dụ 1 : 我刚刚从河内回来的

Wǒ gānggāng cóng hénèi huílái de

Tôi vừa mới từ Hà Nội về

 

Ví dụ 2 : 他回老家去了

Tā huílǎojiā qùle

Anh ấy mới trở về quê

 

Ví dụ 3 : 他昨天去中国

Tā zuótiān qù zhōngguó

Anh ấy đã sang Trung Quốc hôm qua

 

Ví dụ 4 : 他明天会来越南

Tā míngtiān huì lái yuènán

Ngày mai anh ấy trở về Việt Nam



[ad_2]

Đọc thêm :  Tổng hợp các lượng từ trong tiếng Trung
Call Me
icons8-exercise-96 chat-active-icon
chat-active-icon