mùa xuân tiếng Trung là gì?
春天 chūntiān 春天 mùa xuân danh từ * 更新和再生是春天的元素。 Gēngxīn hé zàishēng shì chūntiān de yuánsù. 更新和再生是春天的元素。 Đổi mới và…
春天 chūntiān 春天 mùa xuân danh từ * 更新和再生是春天的元素。 Gēngxīn hé zàishēng shì chūntiān de yuánsù. 更新和再生是春天的元素。 Đổi mới và…
董事长 dǒngshìzhǎng 董事長 chủ tịch danh từ * 公司的董事长只有36岁。 Gōngsī de dǒngshìzhǎng zhǐyǒu sānshíliù suì. 公司的董事長只有36嵗。 Chủ tịch công ty…
用 yòng 用 sử dụng động từ * 程序设计员在电脑。 Chéngxù shèjìyuán zài yòng diànnǎo. 程序設計員在用電腦。 Lập trình viên đang sử…
韩国 chữ Hán 韓國 Nam Triều Tiên danh từ * 首尔是韩国的首都。 Shǒuěr shì Hánguó de shǒudū. 首爾是韓國的首都。 Seoul là thủ…
它很难。 Tā hěn nán . 它很難。 Thật khó. sự diễn đạt * cá sấu bảntí 難題 vấn đề khó khăn…
认真 rènzhēn 認真 nghiêm túc tính từ * 这个女人很认真。 Zhège nǚrén hěn rènzhēn. 這個女人很認真。 Người phụ nữ nghiêm túc. *…
车票 chēpiào 車票 vé danh từ * Bạn sẽ không bao giờ làm được điều đó nữa. Wǒ měi gè…
下巴 xiàba 下巴 cái cằm danh từ * 这个青少年的下巴上长了个大疙瘩。 Zhègè qīngshàonián de xiàba shàng zhǎngle gè dà gēda. 這個青少年的下巴上長了個大疙瘩。 Cậu…
蚂蚁 mǎyǐ 螞蟻 con kiến danh từ * 蚂蚁有六只腿。 Mǎyǐ yǒu liù zhī tuǐ. 螞蟻有六只腿。 Kiến có sáu chân. *…
蟑螂 zhāngláng 蟑螂 con gián danh từ * 一只蟑螂有六条腿,翅膀和触须。 Yì zhī zhāngláng yǒu liù tiáo tuǐ, chibǎng hé chùxū. 一只蟑螂有六條腿,翅膀和觸鬚。…