Sunday, 17 Nov 2024
Ngữ Pháp Tiếng Trung

CÁCH SỬ DỤNG NENG, KE NENG, KE YI, HUI 能,可能,可以,会,TRONG TIẾNG TRUNG

5/5 - (1 bình chọn)

Ngữ pháp Tiếng Trung hiện đại for Android - APK Download

1.能:năng lực, có thể
2.会: có thể, có khả năng
A. 能 và 会 dùng biểu thị năng lực khi :

✔️会:chỉ những việc cần phải qua học hỏi
Vd:我会唱歌,她会跳舞
Wǒ huì chànggē, tā huì tiàowǔ
Tôi biết hát, cô ấy biết khiêu vũ
✔️ 能:có tình huống biểu thị sự chủ quan, vốn dĩ đã có và không cần phải qua học hỏi.
Vd: 我有眼睛,我能看,我有耳朵,我能听
Wǒ yǒu yǎnjīng, wǒ néng kàn, wǒ yǒu ěrduǒ, wǒ néng tīng.

Tôi có đôi mắt, tôi có thể nhìn, tôi có đôi tai, tôi có thể nghe
👉Trong những trường hợp sau ta chỉ dùng 能 mà không được dùng 会
✔️Biểu thị năng lực đạt đến một trình độ nhất định
Vd:他一天能记住50个汉字
Tā yītiān néng jìzhù 50 gè hànzi
Một ngày anh ta có thể nhớ được 50 chữ hán
✔️Biểu thị năng lực tạm thời hoặc sự phục hồi của một năng lực nào đó
Vd :他手受伤了,不能打篮球
Tā shǒu shòushāng le, bù néng dǎlánqiú
Anh ấy tay bị thương, nên không thể chơi bóng rổ (vốn dĩ anh ấy biết chơi bóng rổ nhưng vì tay đau nên tạm thời không thể chơi bóng rổ)

B. Biểu thị khả năng của 会 và 能
✔️能:biểu thị một điều kiện nào đó để làm một việc gì đó một cách khách quan
Vd:今天天气温低,水能结成冰
Jīntiān tiānqì wēndī, shuǐ néng jié chéng Bing.
Nhiệt độ hôm nay thấp, nước có thể đóng băng
✔️ 会:biểu thị tính chủ quan, nó cho người khác biết việc gì đó, ước tính gì đó, không nhấn mạnh điều kiện khách quan.
Vd:相信我,我不会骗你的
Xiāngxìn wǒ, wǒ bù huì piàn nǐ de
Tin tôi đi, tôi không lừa bạn đâu
3. 可以:có thể, đồng ý, cho phép, tốt, đẹp
A. Biểu thị năng lực của từ 可以:
Khi chúng ta muốn biểu thị một việc gì đó, chỉ có thể dùng 能và 会,kkhông dùng可以. Nhưng nếu dùng để biểu thị một năng lực đã đạt đến một trình độ nhất định, có thể dùng 可以
Vd:他一分钟可以打100个字
Tā yī fēn zhōng kěyǐ dǎ 100 gè zì
Một phút anh ấy có thể đánh 100 chữ
B. Biểu thị tính có thể của 可以
_Khi chúng ta hỏi tính khả năng của sự việc
Vd:我可以用你的词典吗?
Wǒ kěyǐ yòng nǐ de cídiǎn ma?
Mình có thể dùng điện thoại của bạn
không?
_Dùng 可以biểu thị tính khả năng khách quan
Vd:天气热了,可以游泳了
Tiānqī rè le, kěyǐ yóuyǒng le
Trời nóng rồi, có thể đi bơi rồi
_khi biểu thị không có tín

Đọc thêm :  Phân biệt 不 (Bù) và 没 (Méi) trong TIẾNG TRUNG
Call Me
icons8-exercise-96 chat-active-icon
chat-active-icon