Friday, 26 Jul 2024
Ngữ Pháp Tiếng Trung

Cách sử dụng “之前” và “之后” để đề cập đến quá khứ hoặc tương lai

5/5 - (5 bình chọn)

[ad_1]

“之前” 之后” là các cụm từ thường dùng khi ghép câu trong TIẾNG TRUNG. Nó có tác dụng đề cập đến quá khứ hoặc tương lai. Vậy bạn đã biết cách sử dụng chúng và ứng dụng vào trong giao tiếp chưa. Nếu chưa nắm được chắc chắn thì hãy theo dõi trong bài học này nhé :

I, Cách sử dụng “之后”

Ý nghĩa : Sau khi (một sự kiện, sự việc nào đó)

Cấu trúc : SỰ VIỆC + 之后

(Cấu trúc này trong tiếng trung sẽ có cách nói ngược với tiếng việt)

Phân tích ví dụ 1 :

下班之后给我打个电话

Sau khi tan làm bạn hãy gọi cho tôi

Trong câu này ta có sự việc là tan làm. Vậy nên nghĩa 下班之后 là sau khi tan làm

Phân tích ví dụ 2 :

吃完饭之后去看电影吧?

Sau khi ăn cơm xong đi xem phim nhé ?

Trong câu này ta có sự việc là ăn cơm xong. Vậy nên nghĩa 吃完饭之后 là sau khi ăn cơm xong

Phân tích ví dụ 3 :

我现在去吃饭 ,之后去见客户

Giờ chúng ta đi ăn cơm, sau đó đi gặp khách hàng

Trong câu này ta có sự việc là đi gặp khách hàng. Vậy nên nghĩa 之后去见客户 là sau đó đi gặp khách hàng

II, Cách sử dụng “之前”

Ý nghĩa : Trước khi (một sự kiện, sự việc nào đó)

Cấu trúc : SỰ VIỆC + 之前

(Cấu trúc này trong tiếng trung sẽ có cách nói ngược với tiếng việt)

Phân tích ví dụ 1 :

出国之前 ,他和女朋友分手了

Trước khi ra nước ngoài, anh ấy và bạn gái đã chia tay

Đọc thêm :  HÌNH DUNG TỪ - TÍNH TỪ TRONG TIẾNG TRUNG 形容词

Trong câu này ta có sự việc là ra nước ngoài. Vậy nên nghĩa 出国之前 là trước khi ra nước ngoài

Phân tích ví dụ 2 :

来中国之前 ,我的汉语很一般

Trước khi đến Trung Quốc, tiếng Trung của tôi rất tầm thường

Trong câu này ta có sự việc là ra đến Trung Quốc. Vậy nên nghĩa 来中国之前 là trước khi đến Trung Quốc

Bài học ngữ pháp về cách sử dụng “之前” và “之后” đến đây là kết thúc. Nếu các bạn có điều gì cần hỗ trợ, hãy nhắn tin cho đội ngũ giáo viên của trung tâm để được hỗ trợ nhé !

[ad_2]

Call Me
icons8-exercise-96 chat-active-icon
chat-active-icon