Phân biệt 来 (lái) và 去 (qù) trong Tiếng Trung
[ad_1] Ví dụ giao tiếp Ví dụ 1 : 我刚刚从河内回来的 Wǒ gānggāng cóng hénèi huílái de Tôi vừa mới từ…
[ad_1] Ví dụ giao tiếp Ví dụ 1 : 我刚刚从河内回来的 Wǒ gānggāng cóng hénèi huílái de Tôi vừa mới từ…
[ad_1] Cấu trúc 2 : Động từ + 过 (Guò) + tân ngữ + 了 (le) Cách sử dụng :…
[ad_1] Cấu trúc 2 : 正 (Zhèng) + Động/Tính từ + 着 (Zhe) … / 呢 / 着呢 Cách sử…
[ad_1] Cấu trúc Phó từ phủ định + Động từ Cách sử dụng : Phó từ phủ định sẽ nằm sau…
[ad_1] Phân biệt PHÂN BIỆT CÁCH SỬ DỤNG 能 VÀ 可以 trong Tiếng Trung – webtiengtrung.net Bạn đang tìm kiếm…
[ad_1] Khái niệm Biểu thị thông qua động tác làm cho sự vật xác định thay đổi vị trí, quan…
[ad_1] Trợ từ 着 (zhe) Trợ từ 着 (zhe) biểu thị sự tiếp diễn của hành động hoặc trạng thái…
[ad_1] Phân biệt 想 (xiǎng) và 要 (yào) trong Tiếng Trung – webtiengtrung.net Bạn đang tìm kiếm gì ? webtiengtrung.net…
[ad_1] Những câu khen ngợi khích lệ thường dùng trong Tiếng Trung [ad_2]
[ad_1] Những câu Tiếng Trung giao tiếp chủ đề đi ngân hàng – webtiengtrung.net Bạn đang tìm kiếm gì ?…