ĐÁNH GIÁ BÀI VIẾT
*
我昨天晚上吃了个卷心菜。
Wǒ zuótiān wǎnshang chīle ge juǎnxīncài.
我昨天晚上吃了個卷心菜。
Tôi đã ăn một bắp cải đêm qua.
*
卷心菜煮太久会产生一种难闻的气味。
Juǎnxīncài zhǔ tài jiǔ huì chǎnshēng yì zhǒng nánwén de qìwèi
卷心菜煮太久會產生一種難聞的氣味。
Bắp cải luộc quá lâu sẽ bốc mùi khó chịu.
*
卷心菜头
juǎnxīncài tóu
卷心菜頭
đầu bắp cải