Từ vựng Tiếng Trung về Công an – từ vựng tiếng Trung theo chủ đề, tự học Từ vựng Tiếng Trung online, từ mới tiếng Trung online
STT | Tiếng Việt | Tiếng Trung | Phiên âm |
1 | Bộ công an | 公安部 | Gōng’ān bù |
2 | Bộ trưởng công an | 公安部长 | Gōng’ān bùzhǎng |
3 | Ty công an tỉnh | 省公安厅 | Shěng gōng’ān tīng |
4 | Giám đốc công an tỉnh | 厅长 | Tīng zhǎng |
5 | Phó giám đốc công an tỉnh | 副厅长 | Fù tīng zhǎng |
6 | Công an thành phố | 市公安局 | Shì gōng’ān jú |
7 | Giám đốc, cục trưởng | 局长 | Júzhǎng |
8 | Phó giám đốc, phó cục trưởng | 副局长 | Fù júzhǎng |
9 | Công an huyện | 县公安局 | Xiàn gōng’ān jú |
10 | Công an phường | 公安分局 | Gōng’ān fèn jú |
11 | Lực lượng cảnh sát | 警方 | Jǐngfāng |
12 | Sĩ quan cảnh sát | 警官 | Jǐngguān |
13 | Cảnh sát | 警察 | Jǐngchá |
14 | Bộ đội cảnh sát | 警察部队 | Jǐngchá bùduì |
15 | Bộ đội trị an | 治安部队 | Zhì’ān bùduì |
16 | Tổ chức cảnh sát quốc tế | 国际刑警组织 | Guójì xíngjǐng zǔzhī |
17 | Dân cảnh | 民警 | Mínjǐng |
18 | Tuần cảnh | 巡警 | Xúnjǐng |
19 | Cảnh sát đặc biệ | 特警 | Tèjǐng |
20 | Đồn cảnh sát | 警署 | Jǐng shǔ |
21 | Cục trưởng cảnh sát | 警察局长 | Jǐngchá júzhǎng |
22 | Đồn | 派出所 | Pàichūsuǒ |
23 | Đồn trưởng | 派出所所长 | Pàichūsuǒ suǒ cháng |
24 | Cục phòng cháy chữa cháy | 消防署 | Xiāofángshǔ |
25 | Phòng tạm giam | 拘留室 | Jūliú shì |
26 | Trạm tạm giam | 拘留所 | Jūliú suǒ |
27 | Trạm thu nhận | 收容所 | Shōuróng suǒ |
28 | Phòng trao trả | 遣返站 | Qiǎnfǎn zhàn |
29 | Phòng hành chính | 行政科 | Xíngzhèng kē |
30 | Phòng trinh sát hình sự | 刑事侦察科 | Xíngshì zhēnchá kē |
31 | Phòng cảnh vụ | 警务科 | Jǐng wù kē |
32 | Phòng trị an | 治安科 | Zhì’ān kē |
33 | Phòng quản lý giao thông | 交通管理科 | Jiāotōng guǎnlǐ kē |
34 | Phòng cấp phát hộ chiếu | 护照签发科 | Hùzhào qiānfā kē |
35 | Phòng đối ngoại | 外事科 | Wàishì kē |
36 | Phòng bảo vệ chính trị | 政保科 | Zhèng bǎokē |
37 | Đại đội cảnh sát | 警察大队 | Jǐngchá dàduì |
38 | Đội hình sự刑 | 警队 | Jǐng duì |
39 | Cảnh sát bảo vệ | 门警 | Mén jǐng |
40 | Cảnh sát võ trang | 武装警察 | Wǔzhuāng jǐngchá |
41 | Cảnh sát biên phòng | 边防警察 | Biānfáng jǐngchá |
42 | Cảnh sát kinh tế | 经济警察 | Jīngjì jǐngchá |
43 | Cảnh sát đường sắt | 铁路警察 | Tiělù jǐngchá |
44 | Cảnh sát chống bạo loạn | 防暴警察 | Fángbào jǐngchá |
45 | Cảnh sát mật | 便衣警察 | Biànyī jǐngchá |
46 | Hộ tịch viên户 | 籍警察 | Jí jǐngchá |
47 | Cảnh sát giao thông | 交通警察 | Jiāotōng jǐngchá |
48 | Cảnh sát viên | 侦察员 | Zhēnchá yuán |
49 | Sĩ quan quân cảnh | 警察巡官 | Jǐngchá xún guān |
50 | Sĩ quan cảnh sát | 警长 | Jǐng zhǎng |
51 | Xe quân cảnh | 警车 | Jǐngchē |
52 | Xe quân cảnh tuần tra | 巡逻警车 | Xúnluó jǐngchē |
53 | Chó nghiệp vụ | 警犬 | Jǐngquǎn |
54 | Quyền lực cảnh sát | 警察权力 | Jǐngchá quánlì |
55 | Ngành cảnh sát | 警察部门 | Jǐngchá bùmén |
56 | Tổ cảnh sát chống báo loạn | 防暴警察小队 | Fángbào jǐngchá xiǎoduì |
57 | Xe mô tô cảnh sát | 警用摩托车 | Jǐng yòng mótuō chē |
58 | Trực thăng cảnh sát | 警用直升机 | Jǐng yòng zhíshēngjī |
59 | Chướng ngại vật | 路障 | Lùzhàng |
60 | Máy đo độ cồn | 测醉器 | Cè zuì qì |
61 | Máy kiểm tra nói dối | 测谎器 | Cè huǎng qì |
62 | In dấu vân tay | 指纹印 | Zhǐwén yìn |
63 | Phù hiệu cảnh sát | 警徽 | Jǐng huī |
64 | Đồng phục cảnh sát | 警察制服 | Jǐngchá zhìfú |
65 | Phù hiệu trên mũ | 帽章 | Màozhāng |
66 | Phủ hiệu trên cổ áo | 领章 | Lǐngzhāng |
67 | Phù hiệu trên vai | 肩章 | Jiānzhāng |
68 | Súng lục | 手枪 | Shǒuqiāng |
69 | Bao súng lục | 手枪皮套 | Shǒuqiāng pí tào |
70 | Dùi cui | 警棍 | Jǐnggùn |
71 | Dùi cui điện | 电警棍 | Diàn jǐnggùn |
72 | Còi cảnh sát | 警笛 | Jǐngdí |
73 | Lá chắn chống bạo loạn | 防暴盾牌 | Fángbào dùnpái |
74 | Bình xịt hơi cay | 催泪瓦斯 | Cuīlèi wǎsī |
75 | Đạn cay | 催泪弹 | Cuīlèidàn |
76 | Lựu đạn cay | 催泪手榴弹 | Cuīlèi shǒuliúdàn |
77 | Máy bộ đàm | 步话机 | Bù huàjī |
78 | Đăng ký hộ khẩu | 户籍登记 | Hùjí dēngjì |
79 | Chứng minh thư | 身份证 | Shēnfèn zhèng |
80 | Giấy khai tử | 死亡证明书 | Sǐwáng zhèngmíng shū |
81 | Bắt cóc | 绑架 | Bǎngjià |
82 | Tang vật | 赃物 | Zāngwù |
83 | Tàng trữ tang vật | 窝赃 | Wōzāng |
84 | Phi tang | 销赃 | Xiāozāng |
85 | Thư khủng bố | 恐吓信 | Kǒnghè xìn |
86 | Thư nặc danh | 匿名信 | Nìmíngxìn |
87 | Thư vu cáo | 匿名信 | Nìmíngxìn |
88 | Thư tố giác | 检举信 | Jiǎnjǔ xìn |
89 | Đánh bạc | 赌博 | Dǔbó |
90 | Đi ăn xin | 行乞 | Xíngqǐ |
91 | Cưỡng dâm | 强奸 | Qiángjiān |
92 | Mưu sát | 谋杀 | Móushā |
93 | Ám sát | 暗杀 | Ànshā |
94 | Lưu manh | 流氓 | Liúmáng |
95 | Băng nhóm lưu manh | 流氓团伙 | Liúmáng tuánhuǒ |
96 | Cao bồi | 阿飞 | Āfēi |
97 | Tên móc túi | 扒手 | Páshǒu |
98 | Tên trộm | 小偷 | Xiǎotōu |
99 | Tên trộm chuyên nghiệp | 惯偷 | Guàntōu |
100 | Kẻ gây rối | 聚众闹事者 | Jùzhòng nàoshì zhě |
101 | Tên lừa lọc | 拐骗者 | Guǎipiàn zhě |
102 | Kẻ cố ý gây hỏa hoạn | 纵火者 | Zònghuǒ zhě |
103 | Kẻ buôn lậu | 走私者 | Zǒusī zhě |
104 | Gái điếm | 妓女 | Jìnǚ |
105 | Gái mát-xa | 按摩女郎 | Ànmó nǚláng |
106 | Gái hát phòng trà | 歌妓 | Gē jì |
107 | Ma cô (kẻ dắt gái) | 拉皮条者 | Lā pítiáo zhě |
108 | Gái gọi | 应召女郎 | Yìng zhāo nǚláng |
109 | Băng nhóm mại dâm | 卖淫团伙 | Màiyín tuánhuǒ |
110 | Khách làng chơi | 嫖客 | Piáokè |
111 | Chơi ma túy | 吸毒 | Xīdú |
112 | Kẻ nghiện ma túy | 吸毒者 | Xīdú zhě |
113 | Mua bán ma túy | 毒品买卖 | Dúpǐn mǎimài |
114 | Lừa gạt | 敲诈 | Qiāozhà |
115 | Kẻ buôn ma túy | 毒品贩子 | Dúpǐn fànzi |
116 | Thổ phỉ | 土匪 | Tǔfěi |
117 | Cướp | 强盗 | Qiángdào |
118 | Tướng cướp | 强盗头子 | Qiángdào tóuzi |
119 | Kẻ xấu | 歹徒 | Dǎitú |
120 | Tên lừa đảo | 骗子 | Piànzi |
121 | Kẻ làm dấu giả | 私刻公章者 | Sī kē gōngzhāng zhě |
122 | Giám định nét chữ | 笔迹鉴定 | Bǐjī jiàndìng |
123 | Cảnh cáo, nhắc nhở | 警告 | Jǐnggào |
124 | Biển báo giao thông | 交通标志 | Jiāotōng biāozhì |
125 | Đèn xanh đèn đỏ | 红绿灯 | Hónglǜdēng |
126 | Chỉ huy (quản lý) giao thông | 交通管制 | Jiāotōng guǎnzhì |
127 | Luật giao thông | 交通规则 | Jiāotōng guīzé |
128 | Giao thông một chiều | 单向交通 | Dān xiàng jiāotōng |
129 | Giao thông hai chiều | 双向交通 | Shuāngxiàng jiāotōng |
130 | Ùn tắc giao thông | 交通阻塞 | Jiāotōng zǔsè |
131 | Tai nạn giao thông | 交通事故 | Jiāotōng shìgù |
132 | Tai nạn xe cộ | 车祸 | Chēhuò |
133 | Phạm lụât giao thông | 违反交通规则 | Wéifǎn jiāotōng guīzé |
134 | Điều lệ quản lý trị an | 治安管理条例 | Zhì’ān guǎnlǐ tiáolì |
135 | Sưu tra | 搜查 | Sōuchá |
136 | Khẩu cung | 口供 | Kǒugòng |
137 | Thu nhận | 收容 | Shōuróng |
138 | Thả về | 遣返 | Qiǎnfǎn |
139 | Bắt giữ | 逮捕 | Dàibǔ |
140 | Bắt giữ tại chỗ | 当场逮捕 | Dāngchǎng dàibǔ |
141 | Tạm giữ | 拘留 | Jūliú |
142 | Tạm giữ vì lý do hình sự | 刑事拘留 | Xíngshì jūliú |
143 | Tạm giữ vì lý do trị an | 治安拘留 | Zhì’ān jūliú |
144 | Truy nã | 通缉 | Tōngjī |
145 | Kẻ bị truy nã | 被通缉者 | Bèi tōngjī zhě |
146 | Thông báo truy nã | 通缉布告 | Tōngjī bùgào |
147 | Người tố cáo | 告密者 | Gàomì zhě |
148 | Người tố giác | 检举人 | Jiǎnjǔ rén |
149 | Người khai báo thành khẩn | 坦白者 | Tǎnbái zhě |
150 | Tội phạm | 罪犯 | Zuìfàn |
151 | Tù chạy trốn | 逃犯 | Táofàn |
152 | Kẻ chạy trốn | 逃亡者 | Táowáng zhě |
153 | Phần tử xấu | 坏分子 | Huài fèn zi |
154 | Phần tử phản cách mạng | 反革命分 子 | Fǎngémìng fèn zi |
155 | Đặc vụ | 特务分子 | Tèwù fēnzǐ |
156 | Gián điệp | 间谍 | Jiàndié |
157 | Kẻ phản quốc | 叛国者 | Pànguó zhě |
158 | Phần tử phản loạn | 叛乱分子 | Pànluàn fèn zi |
159 | Không tặc | 空中劫机者 | Kōngzhōng jiéjī zhě |
160 | Nơi trả của rơi | 失物招领处 | Shīwù zhāolǐng chù |
161 | Nhóm trị an | 治安小组 | Zhì’ān xiǎozǔ |
162 | Ban an ninh | 治保委员会 | Zhì bǎo wěiyuánhuì |