阿姨 [āyí] 方 1. dì; cô; mợ; thím; bác gái。姨母。 2. cô (xưng hô với người phụ nữ xấp xỉ bằng tuổi mẹ mình)。儿童称呼跟母亲年岁差不多的无亲属关系的妇女。 阿姨,你好。 chào cô! 3. cô; vú (xưng hô với bảo mẫu)。对保育员或保姆的称呼。 Luyện nói tiếng Trung ; Các cách luyện nói tiếng Trung hiệu quả https://www.facebook.com/tiengtrungratde
Category Archives: Mỗi ngày một từ mới
Mỗi ngày một từ mới tiếng Trung – Từ mới tiếng Trung theo chủ đề – học từ mới theo câu từ cơ bản đến nâng cao – vui học từ mới mỗi ngày
走 [zǒu] Bộ: 走 (赱) – Tẩu Số nét: 7 Hán Việt: TẨU 1. đi。人或鸟兽的脚交互向前移动。 行走 đi 走路 đi bộ; đi 孩子会走了。 đứa bé biết đi rồi. 马不走了。 ngựa không đi nữa. 2. chạy。跑。 奔走相告 chạy đi báo tin. 3. di chuyển; di động; chuyển động (xe, thuyền…)。(车、船等)运行;移动。 钟不走了。 đồng hồ không chạy nữa. 这条船一个钟头能走三十里。 […]
来 [lái] Từ phồn thể: (來、勑) Bộ: 木 (朩) – Mộc Số nét: 7 Hán Việt: LAI đến; tới。从别的地方到说话人所在的地方 (跟’去’相对)。 来往。 lui tới; đi lại. 来宾。 khách được mời; quý khách. 来信。 thư đến. 从县里来了几个同志。 mấy đồng chí từ huyện tới. xảy đến; xảy ra (vấn đề, sự tình…)。(问题,事情)发生;来到。 问题来了。 xảy ra vấn đề rồi. […]
听 Từ phồn thể: (聽、聼) [tīng] Bộ: 口 – Khẩu Số nét: 7 Hán Việt: THÍNH nghe。用耳朵接收声音。 听音乐 nghe nhạc 耳朵聋了听不见。 tai điếc không nghe rõ. 你的话我已经听清楚了。 lời nói của anh tôi đã nghe rõ rồi. nghe theo; tiếp thu ý kiến。听从(劝告);接受(意见)。 言听计从 nói sao nghe vậy; bảo sao nghe vậy 我劝他,他不听。 tôi khuyên nó, nó […]
说 Từ phồn thể: (説) [shuō] Bộ: 讠(Ngôn) Hán Việt: THUYẾT nói; kể。用话来表达意思。 我不会唱歌,只说了个笑话。 tôi không biết hát, chỉ kể một câu chuyện cười. giải thích。解释。 一说就明白。 vừa giải thích đã hiểu ngay. ngôn luận; chủ trương。言论;主张。 学说。 học thuyết. trách móc; phê bình。责备;批评。 挨说了。 bị trách móc. 爸爸说了他几句。 ba trách anh ấy mấy câu. […]
不能 [bùnéng] không nổi; không thể; bất lực; không hiệu lực; không có khả năng; bất tài。不可能,不能够。 不能生育 vô sinh 不能理解 không giải thích nổi không được phép; không thể; không đủ sức。不允许,不可以。 不能接受 không được đồng ý 不能过问 không được hỏi đến MỖI NGÀY MỘT TỪ MỚI – 学生: xuésheng MỖI NGÀY MỘT TỪ […]
可以 [kěyǐ] có thể; có khả năng; có năng lực。表示可能或能够。 不会的事情,用心去学, 是可以学会的。 những cái không biết, cố gắng học thì có thể học được。 这 片麦子已经熟了,可以割了。 khoảnh lúa mạch này đã chín, có thể gặt được rồi. cho phép; được phép。表示许可。 你可以去了。 anh có thể đi được rồi. tốt; giỏi; hay。好; 不坏。 这 篇文章写得还可以。 bài […]
爱 [ài] Từ phồn thể: (愛) Bộ: 爪 (爫,) – Trảo Số nét: 10 Hán Việt: ÁI yêu; thương; yêu mến; mến。对人或事物有很深的感情。 爱祖国:yêu tổ quốc. 爱人民:yêu nhân dân. 爱劳动:yêu lao động. yêu; háo; mê。男女间有情。 他爱上了一个姑娘:anh ta yêu một cô gái. 爱色:háo sắc; mê gái thích; ưa thích; chuộng; ham。喜欢。 爱游泳:thích […]
学生 :xuésheng { danh từ } Học sinh。 Câu: 他们都是学生。 Pinyin: Tāmen dōu shì xuésheng. Nghĩa: Họ đều là học sinh #tumoi #tiengtrung [the_ad id=”1023″]