ĐÁNH GIÁ BÀI VIẾT
*
Bạn sẽ không bao giờ làm điều đó nữa.
Chu yī, zhōu èr, zhōu sān, zhōu sì hé zhōu wǔ shì gōngzuòrì.
Bạn sẽ không bao giờ làm điều đó nữa.
Thứ hai, thứ ba, thứ tư, thứ năm và thứ sáu là các ngày trong tuần.
*
工作周开始于星期一。
Gōngzuòzhōu kāishǐyú xīngqī yī.
工作周開始於星期一。
Tuần làm việc bắt đầu vào thứ Hai.
*
黑色的星期一早上
hēisè de xīngqī yī zǎoshàng
黑色的星期一早上
Blues sáng thứ hai