ĐÁNH GIÁ BÀI VIẾT
看
kàn
看
hiểu
động từ
*
游客 看了 日落。
Yóukè kànle rìluò.
游客 看了 日落。
Các du khách đã nhìn thấy hoàng hôn.
*
游客 看 日落。
Yóukè kàn rìluò.
游客 看 日落。
Các du khách ngắm hoàng hôn.
*
我 星期天 去看 话剧。
Wǒ xīngqītiān qù kàn huàjù.
我 星期天 去看 話劇。
Tôi sẽ xem một vở kịch vào Chủ nhật.