ĐÁNH GIÁ BÀI VIẾT
bệnh nhân

病人

bìngrén
病人

bệnh nhân

*
一名 病人 一定 要 相信 他 的 医生 跟 护士。

Yì míng bìngrén yídìng yào xiāngxìn tā de yīshēng gēn hùshi.

一名 病人 一定 要 相信 他 的 醫生 跟 護士。

Bệnh nhân phải tin tưởng vào các bác sĩ và y tá của mình.

*
病人 正在 通过 一根 静脉 输 药。

Bìngrén zhèngzài tōngguò yì gēn jìngmài shū yào.

病人 正在 通過 一根 靜脈 輸 藥。

Bệnh nhân được lấy thuốc qua đường truyền tĩnh mạch (đường nội tạng).

*
这 家 医院 可以 容纳 一千 名 病人。

Zhè jiā yīyuàn kěyǐ róngnà yìqiān míng bìngrén.

這 家 醫院 可以 容納 一千 名 病人。

Bệnh viện này có thể chứa một nghìn bệnh nhân.

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Call Me
icons8-exercise-96 chat-active-icon
chat-active-icon