5/5 - (6 bình chọn)
*
饲养羊是为了羊肉和羊毛。
Sìyǎng yáng shì wèile yángròu hé yángmáo.
飼養羊是為了羊肉和羊毛。
Cừu được nuôi để lấy thịt và lấy len.
*
羊肉来自饲养两年或两年以上的羊。
Yángròu láizì sìyǎng liǎng nián huò liǎng nián yǐshàng de yáng.
羊肉來自飼養兩年或兩年以上的羊。
Mutton là thịt cừu từ một con cừu hai tuổi trở lên.
*
农民在剪羊毛。
Nóngmín zài jiǎn yángmáo.
農民在剪羊毛。
Người nông dân đang xén lông cừu.