ĐÁNH GIÁ BÀI VIẾT
*
化妆师正在给那个女人化妆。
Huàzhuāngshī zhèngzài gěi nà ge nǚrén huà zhuāng.
化妝師正在給那個女人化妝。
Nghệ sĩ trang điểm đang trang điểm cho người phụ nữ.
*
我需要一面镜子来化妆。
Wǒ xūyào yí miàn jìngzi lái huà zhuāng.
我需要一面鏡子來化妝。
Tôi cần một chiếc gương để trang điểm.
*
她每天早上在火车上化妆。
Tā měi tiān zǎoshàng zài huǒchē shàng huà zhuāng.
她每天早上在火車上化妝。
Cô ấy trang điểm mỗi sáng trên tàu.