[ad_1] Chào mừng các bạn đến với website webtiengtrung.net trong chuyên mục học ngữ pháp TIẾNG TRUNG. Chuyên mục này bao gồm các bài giảng ngữ pháp từ cơ bản đến nâng cao, từ HSK 1 lên HSK 6. Mỗi bài học mình sẽ hướng dẫn các bạn đầy đủ về định nghĩa, cấu trúc, […]
Category Archives: Ngữ Pháp Tiếng Trung
Giới thiệu bản thân bằng tiếng Trung như thế nào Khi bạn gặp một người mới và muốn giới thiệu bản thân bằng tiếng Trung, đây là một số câu cơ bản có thể giúp bạn. 首先,你可以自我介绍。你可以说“大家好,我叫(你的名字),来自(你的国家)。 (Shǒuxiān, nǐ kěyǐ zìwǒ jièshào. Nǐ kěyǐ shuō “dàjiā hǎo, wǒ jiào (nǐ de míngzì), láizì (nǐ de […]
[ad_1] 2. Ví dụ : Ví dụ 1: Chữ Hán: 你是越南人还是台湾人 ? Phiên âm: Nǐ shì yuènán rén háishì táiwān rén? Nghĩa: Bạn là người Việt Nam hay người Đài Loan ? Câu này người hỏi muốn hỏi người nghe là người nước nào . Ví dụ 2: Chữ Hán: 你要喝咖啡还是喝茶 ? Phiên âm: […]
[ad_1] Cách hỏi giá tiền trong tiếng Trung – webtiengtrung.net
Bạn đang tìm kiếm gì ? webtiengtrung.net Ngữ pháp Trong bài học này, webtiengtrung.net sẽ hướng dẫn các bạn đầy đủ chi tiết về cách hỏi giá tiền một sản phẩm trong tiếng Trung để áp dụng giao tiếp . Đã được đăng 22 Tháng […]
[ad_1] 2. Ví dụ : Ví dụ 1: Chữ Hán: 因为越莓的电脑坏了, 所以他昨天没上网 . Phiên âm: Yīnwèi yuè méi de diànnǎo huàile, suǒyǐ tā zuótiān méi shàngwǎng. Nghĩa: Bởi vì máy tính của Nguyệt Mỹ hỏng rồi, cho nên hôm qua cô ấy không lên mạng. Ví dụ 2: Chữ Hán: 妈妈因为昨天喝了三杯咖啡, 所以他今天不喝咖啡了 Phiên âm: Māmā […]
[ad_1] Các bạn cùng xem các ví dụ sau : Ví dụ 1: 昨天妈妈喝了两杯咖啡, 今天不喝了 Zuótiān māmā hēle liǎng bēi kāfēi, jīntiān bù hēle Hôm qua mẹ tôi đã uống 2 cốc cà phê, hôm nay không uống nữa . Ví dụ 2: 每天早丧我都上课 Měitiān zǎo sàng wǒ dū shàngkè Tôi đến lớp mỗi sáng […]
[ad_1] Phân tích ví dụ Ví dụ 1 : 三月十一号星期四下午三点十分 Sān yuè shíyī hào xīngqísì xiàwǔ sān diǎn shí fēn Nghĩa : 3 giờ 10 phút chiều thứ 5 ngày 11 tháng 3 Phân tích : Trong câu này thì tháng là từ chỉ thời gian lớn nhất nên đứng đầu, sau đó là ngày,thứ,buổi,giờ,phút. […]
[ad_1] Tổng hợp các lượng từ trong tiếng Trung [ad_2]
[ad_1] 3, 就 (Jiù) Nghĩa : Chỉ cần Cách sử dụng : Từ “Jiù” biểu thị yêu cầu,điều kiện để đạt được một điều gì đó . Ví dụ chỉ cần cái này thì được cái kia . Từ “Jiù” thường đi thành cụm “Jiù yào” Ví dụ 1 : 就你去 , 我请你 ! ( […]
[ad_1] Cách nói cảm nhận về đồ vật Mẫu câu này ta thường trả lời khi được hỏi về câu hỏi ở trên Cấu trúc : 我觉得 + Cảm xúc ( thường là rất tốt, không quá tốt, bình thường, tồi…) Phiên âm : Wǒ juédé + Cảm xúc Nghĩa : Tôi cảm thấy + […]