ĐÁNH GIÁ BÀI VIẾT
*
明天 是 星期三 , 后天 是 星期四。
Míngtiān shì xīngqī sān, hếutiān shì xīngqī sì.
明天 是 星期三 , 後天 是 星期四。
Ngày mai là thứ tư và ngày mốt là thứ năm.
*
周一 、 周二 、 周三 、 周四 和 周五 是 工作日.
Zhōu yī, zhōu èr, zhōu sān, zhōu sì hé zhōu wǔ shì gōngzuòrì.
周一 、 周二 、 周三 、 周四 和 周五 是 工作日.
Thứ Hai, Thứ Ba, Thứ Tư, Thứ Năm và Thứ Sáu là các ngày trong tuần.
*
每周 四 下午 我 的 孩子 们 有 游泳 课。
Měizhōu sì xiàwǔ wǒ de háizimen yǒu yóuyǒngkè.
每周 四 下午 我 的 孩子 們 有 游泳 課。
Các con tôi có lớp học bơi vào chiều thứ Năm hàng tuần.