ĐÁNH GIÁ BÀI VIẾT
*
小孩 儿 正 举着 他 的 手。
Xiǎoháir zhèng jǔzhe tā de shǒu.
小孩 兒 正 舉著 他 的 手。
Đứa trẻ đang giơ tay.
*
我 几乎 做 任何 事 都 用手。
Wǒ jīhū zuò rènhé shì dōu yòng shǒu.
我 幾乎 做 任何 事 都 用手。
Tôi sử dụng đôi tay của mình cho hầu hết mọi thứ tôi làm.
*
左手
zuǒshǒu
左手
tay trái