听 Từ phồn thể: (聽、聼)
[tīng]
Bộ: 口 – Khẩu
Số nét: 7
Hán Việt: THÍNH
- nghe。用耳朵接收声音。
听音乐
nghe nhạc
耳朵聋了听不见。
tai điếc không nghe rõ.
你的话我已经听清楚了。
lời nói của anh tôi đã nghe rõ rồi.
- nghe theo; tiếp thu ý kiến。听从(劝告);接受(意见)。
言听计从
nói sao nghe vậy; bảo sao nghe vậy
我劝他,他不听。
tôi khuyên nó, nó không nghe.
- phán đoán; phán quyết。治理;判断。
听政
nắm quyền cai trị
听讼
thẩm án
- mặc cho; để cho。听,凭;任凭。
听便
tuỳ; tuỳ ý
听其自然
để mặc đến đâu thì đến; cứ để cho tự nhiên.
- hộp; lon。听子。(英:tin)。
听装
đóng hộp
一听香烟
một hộp thuốc lá
三听咖啡
ba hộp cà phê
Từ ghép:
听便 ; 听差 ; 听从 ; 听而不闻 ; 听风是雨 ; 听骨 ; 听喝 ; 听候 ; 听话 ; 听话儿 ; 听会 ; 听见 ; 听讲 ; 听觉 ; 听课 ; 听力 ; 听命 ; 听凭 ; 听其自然 ; 听取 ; 听任 ; 听神经 ; 听审 ; 听事 ; 听讼 ; 听天由命 ; 听筒 ; 听闻 ; 听写 ; 听信 ; 听阈 ; 听诊 ; 听诊器 ; 听证 ; 听政 ; 听之任之 ; 听众 ; 听装 ; 听子