ĐÁNH GIÁ BÀI VIẾT
*
女人 正在 用 电脑。
Nǚrén zhèngzài yòng diànnǎo.
女人 正在 用 電腦。
Người phụ nữ đang sử dụng máy tính.
*
我 有 两台 电脑 , 一个 笔记本 电脑 , 一个 台式 电脑。
Wǒ yǒu liǎng tái diànnǎo, yī gè bǐjìběn diànnǎo, yī gè táishì diànnǎo.
我 有 兩台 電腦 , 一個 筆記本 電腦 , 一個 台式 電腦。
Tôi có hai máy tính: một máy tính xách tay và một máy tính để bàn.
*
我 每天 至少 在 电脑 前 工作 五个 小时。
Wǒ měitiān zhìshǎo zài diànnǎo qián gōngzuò wǔ ge xiǎoshí.
我 每天 至少 在 電腦 前 工作 五個 小時。
Tôi dành ít nhất năm giờ mỗi ngày để làm việc với máy tính của mình.