ĐÁNH GIÁ BÀI VIẾT
mặt sau

bèi

mặt sau

*
我背疼。

Wǒ bèi téng.

我背疼。

Tôi bị đau lưng.

*
我提了一整天重物,伤到背了。

Wǒ tíle yī zhěng tiān zhòng wù , shāng dào bèi le .

我提了一整天重物,傷到背了。

Tôi bị đau lưng do nâng vật nặng cả ngày.

*
刺猬的背上长满了刺。

Cìwèi de bèi shàng zhǎngmǎnle cì.

Bạn có thể làm được điều đó không?

Lưng của một con nhím được bao phủ bởi những chiếc gai sắc nhọn.

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Call Me
icons8-exercise-96 chat-active-icon
chat-active-icon