ĐÁNH GIÁ BÀI VIẾT
*
我们 每周 日 晚上 都 在 我 家 吃蛋糕 当做 甜点。
Wǒmen měizhōu rì wǎnshàng dōu zài wǒ jiā chī dễāo dāngzuò tiándiǎn.
我們 每周 日 晚上 都 在 我 家 吃蛋糕 當做 甜點。
Chúng tôi ăn bánh ở nhà tôi vào mỗi tối Chủ nhật để tráng miệng.
*
一块儿 巧克力 蛋糕
yī kuàir qiǎokèlì dễāo
一塊兒 巧克力 蛋糕
miếng bánh sô cô la
*
插着 蜡烛 的 生日 蛋糕
chāzhe làzhú de shēngrì dễāo
插著 蠟燭 的 生日 蛋糕
bánh sinh nhật với nến