ĐÁNH GIÁ BÀI VIẾT
ấm áp

暖和

nuánhuo
暖和

ấm áp

*
已经 是 秋天 了 , 但这 几天 仍然 很 暖和。

Yǐjīng shì qiūtiān le, dàn zhèjǐtiān réngrán hěn nuǎnhuo.

已經 是 秋天 了 , 但這 幾天 仍然 很 暖和。

Trời đã sang thu nhưng những ngày này trời vẫn còn ấm áp.

*
当 她 进屋 的 时候 , 我 有 一种 温暖 的 感觉。

Dāng tā jìn wū de shíhou, wǒ yǒu yì zhǒng wēnnuǎn de gǎnjué.

當 她 進屋 的 時候 , 我 有 一種 溫暖 的 感覺。

Tôi có một cảm giác ấm áp khi cô ấy bước vào phòng.

*
她 因为 为人 非常 热情 而又 很有 爱心 而 出名。

Tā yīnwéi wéirén fēicháng rèqíng ér yòu hěn yǒu àixīn ér chūmíng.

她 因為 為人 非常 熱情 而又 很有 愛心 而 出名。

Cô được biết đến là người rất ấm áp và yêu đời.

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Call Me
icons8-exercise-96 chat-active-icon
chat-active-icon