Monday, 18 Nov 2024
Mỗi ngày một từ mới

thứ năm tiếng Trung là gì?

ĐÁNH GIÁ BÀI VIẾT
thứ năm

星期四

xīngqī sì
星期四

thứ năm

*
明天 是 星期三 , 后天 是 星期四。

Míngtiān shì xīngqī sān, hếutiān shì xīngqī sì.

明天 是 星期三 , 後天 是 星期四。

Ngày mai là thứ tư và ngày mốt là thứ năm.

*
周一 、 周二 、 周三 、 周四 和 周五 是 工作日.

Zhōu yī, zhōu èr, zhōu sān, zhōu sì hé zhōu wǔ shì gōngzuòrì.

周一 、 周二 、 周三 、 周四 和 周五 是 工作日.

Thứ Hai, Thứ Ba, Thứ Tư, Thứ Năm và Thứ Sáu là các ngày trong tuần.

*
每周 四 下午 我 的 孩子 们 有 游泳 课。

Měizhōu sì xiàwǔ wǒ de háizimen yǒu yóuyǒngkè.

每周 四 下午 我 的 孩子 們 有 游泳 課。

Các con tôi có lớp học bơi vào chiều thứ Năm hàng tuần.

Đọc thêm :  nhận tiếng Trung là gì?
Call Me
icons8-exercise-96 chat-active-icon
chat-active-icon