学校 xuéxiào 學校 trường học danh từ * 小孩儿正去上学。 Xiǎoháir zhèng qù shàng xué. 小孩兒正去上學。 [...]
[ad_1] Ví dụ giao tiếp Ví dụ 1 : 我刚刚从河内回来的 Wǒ gānggāng cóng hénèi huílái [...]
[ad_1] Cấu trúc 2 : Động từ + 过 (Guò) + tân ngữ + 了 [...]
[ad_1] Cấu trúc 2 : 正 (Zhèng) + Động/Tính từ + 着 (Zhe) … / [...]
[ad_1] Cấu trúc Phó từ phủ định + Động từ Cách sử dụng : Phó từ [...]
[ad_1] Khái niệm Biểu thị thông qua động tác làm cho sự vật xác định [...]
[ad_1] Trợ từ 着 (zhe) Trợ từ 着 (zhe) biểu thị sự tiếp diễn của [...]
[ad_1] Phân biệt 想 (xiǎng) và 要 (yào) trong Tiếng Trung – webtiengtrung.net Bạn đang [...]
[ad_1] Những câu Tiếng Trung giao tiếp chủ đề đi ngân hàng – webtiengtrung.net Bạn [...]
[ad_1] Ngôi thứ ba Ngôi thứ ba là ngôi không chỉ người nói, cũng không [...]